på fastande mage trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ på fastande mage trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ på fastande mage trong Tiếng Thụy Điển.

Từ på fastande mage trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đói, đóilòng, đói bụng, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ på fastande mage

đói

đóilòng

đói bụng

đợi

Xem thêm ví dụ

Fler än jag känner för att döda på fastande mage.
Hơi quá đông cho việc giết người vì đói đấy.
I Argentina säger man att makt är som att dricka gin på fastande mage.
Có một câu châm ngôn ở Argentina: "Nắm giữ quyền lực trong tay như việc uống rượu mạnh với cái bụng đói."
Det är svårt att vara patriot på fastande mage.
Khó lòng trở thành một người yêu nước với cái bao tử lép kẹp.
När du dricker på fastande mage når alkoholkoncentrationen i blodet sin högsta nivå efter ungefär en halvtimme.
Uống rượu khi đói thì nửa giờ sau chất cồn trong máu lên đến mức cao nhất.
Men kanske enbart passage av Sibirien i en släde teckningar av hundar som Ledyard gjorde, eller att vidta en lång ensam promenad på fastande mage, i neger hjärtat av Afrika, vilket var summan av dålig Mungo s föreställningar - denna typ av resor, säger jag, kanske inte det allra bästa sättet att uppnå en hög social polish.
Nhưng có lẽ chỉ qua Siberia trong một tạ được vẽ chó như Ledyard đã làm, hoặc đi bộ dài đơn độc trên một dạ dày trống rỗng, trong trái tim người da đen châu Phi, đó là tổng hợp của người nghèo Mungo biểu diễn - loại hình du lịch, tôi nói, có thể không được chế độ tốt nhất của việc đạt được đánh bóng một xã hội cao.
Den krokar fast sig hennes mage.
Nó quặp cơ thể mình vào bụng con cái.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ på fastande mage trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.