özür dilerim! trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ özür dilerim! trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özür dilerim! trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ özür dilerim! trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xin lỗi cho hỏi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ özür dilerim!
xin lỗi cho hỏi(excuse me) |
xin lỗi(excuse me) |
Xem thêm ví dụ
Özür dilerim. Xin lỗi nhé. |
Özür dilerim. Em xin lỗi |
Özür dilerim. Xin lỗi cô. |
Çok özür dilerim. Tôi vô cùng xin lỗi. |
Özür dilerim. Mẹ xin lỗi. |
Özür dilerim. Anh xin lỗi. |
Özür dilerim bildiğini bilmiyordum. Xin lỗi, tôi không nghĩ là cô biết. |
Özür dilerim. Tôi xin lỗi. |
Dün gece için özür dilerim. Tôi xin lỗi về chuyện tối qua. |
Özür dilerim bebeğim ama sen o değilsin. nhưng con không phải cô ấy. |
Özür dilerim efendim. Xin lỗi, thưa ngài. |
Özür dilerim. Cháu xin lỗi. |
Özür dilerim. Bố xin lỗi. |
Rahatsızlık verdiğim için özür dilerim. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Telefon bağlantılarındaki karışıklık için özür dileriz. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
Özür dilerim, baktım. Xin lỗi, tôi mới nhìn anh ấy. |
Özür dilerim Jim. Tôi xin lỗi, Jim. |
Hemen söylemediğim için çok özür dilerim Baba. Bố, con xin lỗi vì không nói sớm hơn. |
Tekrar özür dilerim. Lần nữa, anh xin lỗi. |
Bu şekilde davrandığım için özür dilerim. Con xin lỗi vì là người như thế này. |
Şarkı için özür dilerim. Tôi xin lỗi vì bài nhạc đó. |
Özür dilerim. Xin lỗi. |
Özür dilerim. Em xin lỗi mà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özür dilerim! trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.