オジロジカ、白尾鹿 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オジロジカ、白尾鹿 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オジロジカ、白尾鹿 trong Tiếng Nhật.
Từ オジロジカ、白尾鹿 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hươu đuôi trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オジロジカ、白尾鹿
Hươu đuôi trắng
|
Xem thêm ví dụ
2009年2月4日、イタリアの天文学者のチームは、「鹿林彗星の尾における興味深い現象」を観測した。 Ngày ngày 4 tháng 2 năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn Italia đã chứng kiến "một hiện tượng hấp dẫn tại đuôi sao chổi Lộc Lâm". |
バビルサ(シカイノシシ、鹿猪、Babyrousa babyrussa)とは、インドネシアのスラウェシ島と周辺の島々に生息するブタに似た動物である。 Lợn hươu (danh pháp khoa học: Babyrousa babyrussa), là một động vật giống như lợn, có nguồn gốc ở Celebes và các đảo xung quanh của Indonesia. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」。 ―イザヤ 35:5,6前半。 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
この 鹿肉 おいし い ね Món thịt nai này rất ngon. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」と約束しているのです。 Lời Đức Chúa Trời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
その人は神の聖なる所で崇拝を行なえないので寂しく思う余り,自分のことを乾燥した不毛の地域で水を慕う,のどの渇いた雌鹿のように感じました。 Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
詩編 34:10)イザヤ 35章6節にある,『その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行く』という預言が成就する時を,私は切に待ち望んでいます。 (Thi-thiên 34:10) Tôi háo hức chờ đợi thời kỳ khi lời tiên tri nơi Ê-sai 35:6 được ứng nghiệm: “Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai”. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」― イザヤ 35:5,6。 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
鹿はくつろいではいても,警戒を怠ってはいません。 Con nai có vẻ bình thản, nhưng luôn luôn cảnh giác. |
しかしながら聖書は,妻である女性のことを「愛らしい雌鹿,麗しい山やぎ」と表現しています。( Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”. |
中には,『足のなえた者は雄鹿のように登って行く』という言葉を思い起こした人もいたことでしょう。 ―イザヤ 35:6。 Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6). |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」―イザヤ 35:5,6。 Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
乾燥した地域にいる雌鹿がしきりに水を求めるのと同じように,そのレビ人はエホバを慕い求めました。 Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va. |
比喩的な意味で『雄鹿のように登って行く』のです。 Nói theo nghĩa bóng, họ sẽ “nhảy như con nai” vậy. |
「足のなえた者は雄鹿のように登って行(く)」。 ―イザヤ 35:6。 “Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-SAI 35:6. |
肉片は牛肉と思われたが、『サイエンティフィック・アメリカン』の初報によれば、実際に肉片を口にした”2人の紳士”が羊肉か鹿肉であると述べたという。 Thịt có vẻ là thịt bò, nhưng theo tin tức đầu tiên trên Scientific American, hai quý ông đã nếm thử rồi nhận ra nó là thịt cừu hoặc hươu. |
わたしは,楽園となる地上で『足のなえた者は雄鹿のように登って行く』,という神の約束を心に銘記しています。( Tôi rất quý lời hứa của Đức Chúa Trời về địa đàng sắp đến, nơi mà “kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6). |
そのような人は,次のように述べた詩編作者と同じ敬虔な態度を示します。「 水の流れを慕う雌鹿のように,神よ,わたしの魂もあなたを慕います。 Họ có cùng thái độ kính cẩn như người viết Thi-thiên, là người đã cầu xin: “Đức Chúa Trời ôi! |
よく見ると,鹿の角,真珠,乾燥させたトカゲやタツノオトシゴなど,風変わりなものがあります。 Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」。「『 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
証人たちは,農作物,魚,鹿肉をたくさんもらいました。 Các Nhân Chứng nhận được dư dật nông sản, cá và thịt nai. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」。 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」。( Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
● ソロモンは妻のことを,「愛らしい雌鹿,麗しい山やぎ」と描写しましたが,これがどうして賛辞だったのでしょうか。( • Câu Sa-lô-môn miêu tả người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt” là câu để khen như thế nào? |
「愛らしい雌鹿,麗しい山やぎ」 “Như nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt” |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オジロジカ、白尾鹿 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.