özgürlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ özgürlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özgürlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ özgürlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nền tự do, sự tự do, tự do, Tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ özgürlük

nền tự do

noun

Hayatını Nefililer’in özgürlüğünü korumak için onlara yardım etmeye adamıştı.
Ông cống hiến cuộc đời mình để giúp dân Nê Phi bảo tồn nền tự do của họ.

sự tự do

noun

Bana özgürlüğü mü anlatmak istedin?
Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

tự do

noun

Bana özgürlüğü mü anlatmak istedin?
Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

Tự do

Bana özgürlüğü mü anlatmak istedin?
Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

Xem thêm ví dụ

Tanrı’nın Verdiği Özgürlüğü Değerli Say
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
(Eyub 38:4, 7; Koloseliler 1:15, 16) Kendilerine özgürlük, zekâ ve duygu bağışlanan bu güçlü ruhi varlıklar, birbirleriyle ve en önemlisi Yehova Tanrı’yla aralarında sevgi bağı oluşturma olanağına sahiptiler.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Bizim gibi giyiniyor olabilirsin ama öldüğünde Özgürlük Borusu'nu asla duymayacaksın.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Herkesin özgürlüğü, görmezden gelinmesi olumsuz sonuçlar doğuran yerçekimi yasası gibi fiziksel yasalarla kısıtlanmış durumdadır.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Özgürlük bedava değildir.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
35 Ve öyle oldu ki Amalikiyalılar’dan özgür yönetimi korumak ve özgürlük davasını desteklemek üzere antlaşma yapmak istemeyen kim varsa, onları ölüme mahkûm etti; ve özgürlük antlaşmasını reddedenler azdı.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Dolayısıyla Yehova’nın ruhunun olduğu yerde özgürlük olması çok doğaldır.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
Kendi vücudum hakkında karar verme özgürlüğüne sahibim.
Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.
(Tesniye 30:19; II. Korintoslular 3:17) Bu nedenle, Tanrı’nın Sözü şu öğütte bulunur: ‘Özgür insanlar gibi olun, oysa özgürlüğünüzü kötülük için bir örtü olarak değil, Tanrı’nın köleleri olarak kullanın.’ (I.
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Bunu söyleme özgürlüğüne sahip değilim.
Tôi không được phép nói.
Ancak benim söylediğim içe dönüklere kendileri olmaları için ne kadar özgürlük verirsek onlar da bu sorunlara kendi çözümlerini o kadar üretebilirler.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
İnanç özgürlüğü olmadan, organizasyonlara katılma hakkınız olamaz.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Hakikati öğrenen ve buna göre yaşayanlar zamanın neden bu kadar kötü olduğunu ve ilerde neler olacağını bildikleri için, zihinsel ve duygusal açıdan büyük özgürlük içindedirler.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
" Kardeşlik ve özgürlük. " Yuri, ne harika sözler.
" Tình huynh đệ và tự do. " Yuri, đúng là những từ ngữ hay ho.
Bu aradaki boşluk özgürlüktür, ne o tarafta olma, ne de bu tarafta olmanın sonsuzluğunu yaratmak için özgürlük; yeni bir öz tanım.
Tự do hiện hữu trong khoảng giữa ấy, sự tự do để tạo ra tính không hạn định giữa cái-này-không-đúng, cái-kia-cũng-sai, một sự tự định nghĩa kiểu mới.
Hoşgörü yayar, özgürlük şampiyonudur, eğitimi parlak bir fikir gibi gösterir.
Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói.
Bu gerçekten özgürlük değil, değil mi?
Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không?
Aksine, vakfolmuş bedeni İsrail milletinin sahip olduğundan daha büyük bir özgürlüğe sahip olacaklardı.
Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có.
Size özgürlüğünüzü öneriyorum, Bay Ames.
Tôi đề nghị tự do cho anh, Mr. Ames.
Annenin onurundan bile önemli olan sevdiğinin özgürlüğünü edinmek cinayet mi?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
YEHOVA özgürlük Tanrısıdır.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đức Chúa Trời của sự tự do.
İsa, bizlere gerçek özgürlüğü sağlamak amacıyla öldü.
Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho chúng ta.
14 Bu nedenle, Tanrı’nın Gökteki Krallığı hakkındaki şahadet işi, bu kötü sistemin sonunun ve gerçek özgürlüğün yakın olduğuna dair sağlam bir kanıttır.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
Yuhanna 8:32’deki sözleri söylerken, İsa’nın aklındaki özgürlük, (Roma egemenliğinden; batıl inançlardan; günaha ve ölüme kölelikten) kurtuluştu. [10, kd97 1/2 s. 5 p.
Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ.
Yehova bu kölelerin özgürlüğünü satın almak için yasal bir yol öngörmeseydi, ölüm Âdem ile Havva’nın çocukları için de kaçınılmaz olacaktı.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özgürlük trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.