oyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trò chơi, chơi, diễn, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oyun

trò chơi

noun

Bu bilgisayar oyunlarını oynamak için hızlı tepkilere sahip olmalısın.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

chơi

verb

Bu yaz yeni bir oyun keşfettim.
Tôi phát hiện ra một trò chơi mới vào hè này.

diễn

verb

Aptal oyuna gitmek yerine partiye gitmeyi tercih ederim.
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.

trò chơi

Bu bilgisayar oyunlarını oynamak için hızlı tepkilere sahip olmalısın.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

Xem thêm ví dụ

Fen dersi öğretmenlerinin yıllardır kullandığı ve çarşıdan aldığımız standart oyun hamuru iletken.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Öyleyse oyun hem kullanışlı hem de çok önemli.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Oyuncuların oyun oynayarak geçirdikleri zamandan, oyun oynayarak geçirmeleri için onları teşvik ettiğim zamandan pişmanlık duymasını istemiyorum.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
İz sürme oyunu gibi.
Cứ như truy tìm kho báu vậy.
Team Fortress 2, Valve'in oyuncuların oynama istatistiklerini dahil ettiği ilk çok oyunculu oyundur.
Team Fortress 2 là trò chơi đầu tiên được Valve thống kê chi tiết cho từng người chơi.
Bunun, takipçilerini vaaz etme ve öğretme işiyle meşgul durumda tutmak amacıyla İsa’nın başvurduğu bir oyun olmadığından emin olabiliriz.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
Ve gerçekten de uçak oyunu yapan bir çocuk gibi.
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
Oyun oynarken farklı, yemek yerken farklı.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Hadi, küçük bir oyun oynayalım.
Có thật không muốn động thủ không?
Dün gece polise gelen isimsiz ihbarda 8. cadde, 4700. bloktaki oyun alanı belirtildi.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Topçu gözlemciliği mi yapacağız yoksa oyun mu oynayacağız?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
Rush Hour adlı bir oyun var.
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
Pasaportumu almak için oyun oynadılar.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
Video oyunu oynamak ister misin?
Muốn chơi trò chơi điện tử chứ?
Kandırılmış, aldatılmış, oyuna getirilmiştim.
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.
Oyun, Grand Theft Auto III' ün 1 yıl öncesini konu almaktadır.
Tựa game này đã được phát hành như là một tác phẩm tiền truyện của Grand Theft Auto III, diễn ra một năm trước các sự kiện trong Grand Theft Auto III.
Molekülleri aklımızdan çıkarmamalı ve oyunlarla dikkatimizi dağıtmamalıyız, dışarıda yeşil bir çevrenin olması olasılığındaki bilişsel çelişkilerle dikkatimizi dağıtmamalıyız.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Daha az işe ve daha çok oyuna evet dedim.
Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi.
P. Sobolevsky, Shakhmaty SSCB, 1951 Sobolevsky tarafından derlenen bu oyunda beyaz iki atlı oyun sonunu kazanca götürür.
P. Sobolevsky, 1951 Trong thế cờ được biên soạn bởi Sobolevsky, Trắng thắng sau khi chiếu mat đối phương bằng hai Mã: 1.
Kongredeki hangi oylamanın sağ- sol ekseninde düştüğünü gösterip, özgürlükçü ya da muhafazakar birinin bütün önemli konularda nasıl oy verdiklerini gösteren de bu grafiktir.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Cinayet oyunu.
Hãy chơi trò giết người.
Charles Elachi: Şimdi, oyun işlerinden ciddi işlere hareket ediyoruz, İnsanlar her zaman soruyor, neden keşfediyoruz?
Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm.
Dragon Age Karakter Oluşturucu 13 Ekim 2009'da piyasaya çıktı ve oyuncuların önceden bir karakter oluşturmasını ve oyunun yayımlandıktan sonra içeri aktarılmasına olanak tanıdı.
The Dragon Age Character Creator đã được phát hành vào ngày 13 tháng 10 năm 2009 để người chơi có thể thiết kế nhân vật của mình ở mức cao hơn phiên bản gốc.
Yakalanmanız halinde riskli bir oyundur bu.
Đó là một trò chơi nhiều nguy cơ nếu bạn cứ lấy như thế.
Ama güneyde büyük oyunların döndüğüne dair bir şeyler geldi kulağıma.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.