ούτε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ούτε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ούτε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ούτε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không, cũng không, lại còn, lại, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ούτε
không(no) |
cũng không(nor) |
lại còn(even) |
lại(even) |
còn(even) |
Xem thêm ví dụ
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Ένας αδελφός που έχασε τη γυναίκα του και αντιμετώπισε και άλλες οδυνηρές καταστάσεις είπε: «Έμαθα ότι δεν μπορούμε να επιλέγουμε τις δοκιμασίες μας, ούτε τον χρόνο κατά τον οποίο συμβαίνουν ούτε και τη συχνότητά τους. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Έτσι δεν θα αποκτήσεις υγιή σχέση με τον Σταν, ούτε με κανέναν άλλο Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác |
Σύντομα τα κύτταρα άρχισαν να διαφοροποιούνται, παίρνοντας εξειδικευμένη μορφή, και να γίνονται νευρικά κύτταρα, μυϊκά κύτταρα, δερματικά κύτταρα, και ούτω καθεξής. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Ούτε μία γυναίκα όμως δεν θα ξεχάσει την ημέρα, κι ούτε ένα αγόρι που μας προσπέρασε θα ξεχάσει εκείνη την ημέρα. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Γι’ αυτό, αφού είπε αυτή την παραβολή και άλλη μία σχετική με αυτήν, κατέληξε στο συμπέρασμα: «Ούτω λοιπόν πας όστις εξ υμών δεν απαρνείται πάντα τα εαυτού υπάρχοντα, δεν δύναται να ήναι μαθητής μου». Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
Παλιά πήγαινα και καθόμουν σε μια καρέκλα χωρίς να δίνω ούτε μία απάντηση. Νόμιζα ότι κανείς δεν θα ήθελε να ακούσει τι είχα να πω. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Κατόπιν ανέλυσε αυτή τη βασική αλήθεια λέγοντας ότι οι νεκροί δεν μπορούν ούτε να αγαπούν ούτε να μισούν και ότι «δεν υπάρχει ούτε εργασία ούτε επινόηση ούτε γνώση ούτε σοφία στον [τάφο]». Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Τα εδάφια Ψαλμός 146:3, 4 λένε: «Μη θέτετε την εμπιστοσύνη σας σε ευγενείς ούτε σε γιο χωματένιου ανθρώπου, από τον οποίο δεν υπάρχει σωτηρία. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
‘Δεν είναι πράξη ούτε λογισμός ούτε γνώση ούτε σοφία στον άδη [στον τάφο] όπου πηγαίνεις’. —Εκκλησιαστής 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Και αν φανταστείς ένα παιδί να προσποιείται ότι είναι ο Κινγκ Κονγκ, ή οδηγός αγωνιστικού αυτοκινήτου, ή πυροσβέστης, δεν θα γίνουν όλα οδηγοί αγωνιστικών αυτοκινήτων ούτε πυροσβέστες. Nếu bạn tưởng tượng một đứa bé muốn trở thành Kinh Kong, hay một tay đua xe ô tô, hay lính cứu hỏa, chúng không trở thành tay đua hay lính cứu hỏa đâu, bạn biết mà. |
Κανένας άλλος δεν έχει κάνει μια παρόμοια θυσία ούτε έχει δώσει μια παρόμοια ευλογία. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
20 Ούτε ακόμη και ο διωγμός ούτε η φυλάκιση μπορούν να κλείσουν το στόμα των αφοσιωμένων Μαρτύρων του Ιεχωβά. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Δεν υπήρχε σπέρμα, ούτε σάλιο. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Ούτε και εγώ. Em cũng thế. |
Ούτε εγώ είμαι μητέρα σου; Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? |
Μη «μασάτε» τις εκφράσεις σας ούτε να κολλάτε τις λέξεις με τέτοιον τρόπο ώστε οι ακροατές σας να μην είναι σίγουροι για το νόημα αυτών που λέτε. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Δεν είστε ούτε ο Ρόμποκοπ, ούτε ο Εξολοθρευτής, αλλά είστε κυβερνο-οργανισμοί κάθε φορά που κοιτάζετε μια οθόνη υπολογιστή ή χρησιμοποιείτε κάποια από τις συσκευές κινητής τηλεφωνίας. Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Δεν πέρασε ούτε λεπτό, και συνέβει. Tớ đã mất vài phút. |
Ούτε καν μού'πες ότι είμαστε ακόμα παντρεμένοι! Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau! |
Κατόπιν έστρεψε την προσοχή στα πουλιά του ουρανού και είπε: «Δεν σπέρνουν ούτε θερίζουν ούτε μαζεύουν σε αποθήκες· και όμως ο ουράνιος Πατέρας σας τα τρέφει». Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Ούτε εκείνη ούτε ο Ιωσήφ επικαλέστηκαν τη φτώχεια τους. Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ. |
Ούτε κατά διάνοια. Không tin dù chỉ 1 giây. |
Ούτε το σκεφτόμουν όταν σε γνώρισα. Tôi chưa hề nghĩ tới điều đó khi gặp anh. |
Όλα αυτά εφιστούν την προσοχή σε ένα και μόνο γεγονός: Ο Ιεχωβά είναι άγιος και δεν παραβλέπει ούτε επιδοκιμάζει την αμαρτία ή τη διαφθορά οποιουδήποτε είδους. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ούτε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.