ουλή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ουλή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουλή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ουλή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sẹo, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ουλή
sẹonoun Ο Τομ έχει μια ουλή στο δεξί του πόδι. Tom có sẹo trên chân phải. |
vết sẹonoun Η βοηθός του Βάλενταϊν έχει την ίδια ουλή από εμφύτευμα. Trợ lý của Valentine cũng có vết sẹo như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Μπουτς, εσύ πώς απέκτησες την ουλή σου; Butch, ông có vết thẹo ra sao? |
Επίσης, κινδυνεύουν να εμφανίσουν «χρόνιες εξελισσόμενες ουλές . . . του στοματικού βλεννογόνου», κατάσταση που ονομάζεται υποβλεννογόνια ίνωση. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
'Εχει ουλές από καυγάδες, δικέ μου. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
Πες μου για την ουλή στην παλάμη σου. Kể về vết sẹo trên bàn tay cô đi. |
Ο Τομ έχει μια ουλή στο δεξί του πόδι. Tom có sẹo trên chân phải. |
Η ουλή μου άνοιξε. Vết sẹo của mình bị há miệng. |
Ησουν στον καταυλισμό του Ουλή. Ông đã ở chỗ Mặt Sẹo. |
Αυτό είναι οι ουλές που είδαμε στη μαγνητική. Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ. |
Η ουλή σου. Cái thẹo của cậu ấy. |
Και αυτή η ουλή... είναι από τότε που πάλεψα με μια πολική αρκούδα. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
Ονομάζεται NOTES, κι έρχεται -χειρουργική επέμβαση χωρίς ουλές, μέσω της ρομποτικής χειρουργικής. Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot. |
Θα αποκτήσω τεράστια ουλή! Rồi tôi sẽ bị sẹo rõ to. |
Ήλπιζα να είχες και καμία ουλή. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. |
Όταν ήμουν τεσσάρων, θυμάμαι έντονα ότι βρήκα δυο στρογγυλές ουλές στον αστράγαλό μου και ρώτησα τον μπαμπά μου τι ήταν. Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu. |
Θα έχει μία ουλή και μία φοβερή ιστορία να αφηγείται. Cô ấy sẽ có một vết sẹo và có cả một câu chuyện để kể. |
Έπειτα έμπηγαν μια βελόνα σε όλα τα στίγματα που έβρισκαν, όπως κληρονομικά σημάδια, εξογκώματα και ουλές. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
Δείτε το βίντεο Ο Ιεχωβά μάς Δίδαξε Πώς να Αναθρέψουμε την Οικογένειά Μας και μετά απαντήστε στις ακόλουθες ερωτήσεις για τον Αμπίλιο και την Ούλα Αμορίμ: Xem video Được Đức Giê-hô-va dạy dỗ để nuôi dạy con cái, rồi trả lời các câu hỏi sau về anh Abilio và chị Ulla Amorim: |
Αρχιεπιθεωρητής Ουλ, ελέγχω το θέατρο Tôi là Thám thưởng Walter Uhl và tôi đang kiểm tra rạp hát của anh |
Αν η πλάκα δεν αφαιρείται, τα βακτήρια κάνουν τα ούλα να πρήζονται. Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng. |
Μεταξύ των κινδύνων που εγκυμονούν είναι διάφορες μορφές καρκίνου, νεφρικές βλάβες, κατάθλιψη, άγχος, εξανθήματα και ουλές. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
Πιθανώς, το σημαντικότερο είναι ότι ο «Μεγάλος Πόλεμος» άφησε μεγάλες ουλές. Có lẽ quan trọng hơn, “cuộc Đại Chiến” để lại nỗi đau khôn nguôi. |
Ισχυρίζεσαι πως τις ουλές τις προκάλεσες ο ίδιος; Cậu định tuyên bố rằng những vết sẹo đó... là tự gây ra à? |
Δείξε τους την ουλή από την μάχη. cho họ thấy vết sẹo của ngươi đi. |
Δεν θα μείνει ουλή. Sẽ không để lại sẹo đâu... |
Ουλή στο πρόσωπο του Παρισιού. 1 vết sẹo giữa gương mặt Paris. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουλή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.