Ουγγαρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ουγγαρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ουγγαρία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Ουγγαρία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Hungary, hungary. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ουγγαρία

Hungary

proper

Ζούσαν στην Ουγγαρία και εκεί γεννήθηκε η μητέρα μου.
Họ sống ở Hungary, và sinh ra mẹ tôi.

hungary

Ζούσαν στην Ουγγαρία και εκεί γεννήθηκε η μητέρα μου.
Họ sống ở Hungary, và sinh ra mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

Ο Άντερ ήταν μέλος στη συζήτηση στρογγυλής τραπέζης της αντιπολίτευσης το 1989 και διαπραγματεύτηκε τον τερματισμό του μονοκομματικού καθεστώτος στην Ουγγαρία.
Ader là một thành viên của Bàn tròn đối lập, trong năm 1989, đàm phán chấm dứt chế độ độc đảng ở Hungary.
Ζούσαν στην Ουγγαρία και εκεί γεννήθηκε η μητέρα μου.
Họ sống ở Hungary, và sinh ra mẹ tôi.
(Πράξεις 16:35-40· 25:8-12· Φιλιππησίους 1:7, ΜΝΚ) Πρόσφατα, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν με παρόμοιο τρόπο επιδιώξει και πετύχει τη νομική αναγνώριση του έργου τους στην Ανατολική Γερμανία, στην Ουγγαρία, στην Πολωνία, στη Ρουμανία, στο Μπενίν και στη Μιανμάρ (Βιρμανία).
Tương tợ thế mới đây các Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin cho công việc rao giảng của họ được nhìn nhận công khai và đã được chấp thuận tại Đông Đức, Hung-gia-lợi, Ba-lan, Lỗ-mã-ni, Benin và Miến-điện.
Υπέμεινε συνεχή διωγμό υπό τρία διαφορετικά καθεστώτα—τους φασίστες στην προπολεμική Ουγγαρία, τους Γερμανούς εθνικοσοσιαλιστές στη Σερβία και τους κομμουνιστές στην Ουγγαρία κατά την περίοδο του ψυχρού πολέμου.
Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri.
Και μετά προσέθεσε: «Ο αδελφός Ντεντόρφερ ζει στην Ουγγαρία».
Và rồi anh nói thêm: “Anh Denndorfer sống ở Hungary.”
Η δεύτερη σεζόν του προγράμματος "Ποδόσφαιρο για τη Φιλία" διοργανώθηκε στη Λισαβόνα στις 23–25 Μαΐου 2014 και σε αυτή συμμετείχαν περισσότεροι από 450 έφηβοι από 16 χώρες: Βουλγαρία, Γαλλία, Γερμανία, Ιταλία, Κροατία, Λευκορωσία, Μεγάλη Βρετανία, Ολλανδία, Ουγγαρία, Ουκρανία, Πολωνία, Πορτογαλία, Ρωσία, Σερβία, Σλοβενία και Τουρκία.
Mùa thứ hai của Giải Bóng đá vì Tình hữu nghị được tổ chức ở Lisbon vào ngày 23-25/05/2014 và đã chứng kiến sự tham gia của hơn 450 thiếu niên từ 16 quốc gia gồm: Belarus, Bulgari, Vương Quốc Anh, Hungary, Đức, Italy, Hà Lan, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Serbia, Slovenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine, Pháp và Croatia.
Το 1989, η Ρόουζ και εγώ αποφασίσαμε να επιστρέψουμε στην Ουγγαρία ώστε να μεταδώσουμε τις πεποιθήσεις μας στους φίλους και στην οικογένειά μας, καθώς και σε όσους θα συναντούσαμε.
Năm 1989, Rose và tôi quyết định trở về Hungary để có thể chia sẻ niềm tin mới với người thân, bạn bè cũng như những người chúng tôi gặp.
Αρκετά Bf 109D εξήχθησαν στην Ουγγαρία και την Ελβετία.
Nhiều chiếc Bf 109D được bán sang Hungary và Thụy Sĩ.
Το Μάρτιο του 1945 επικρατούσε απόλυτος τρόμος στη δυτική Ουγγαρία. . . .
Vào tháng 3 năm 1945, sự khủng bố ngự trị hoàn toàn miền tây Hung-ga-ri...
Στο μεταξύ, στη διάρκεια του δεύτερου παγκόσμιου πολέμου, η Ουγγαρία ενώθηκε με τη Γερμανία εναντίον της Σοβιετικής Ένωσης, και το φθινόπωρο του 1942 ο Άνταμ κλήθηκε για στρατιωτική υπηρεσία.
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
Η επέκταση των Οθωμανών στην Ουγγαρία οδήγησε σε συχνές διαμάχες και προστριβές ανάμεσα στις δύο αυτοκρατορίες, ειδικότερα στον επονομαζόμενο Μακρύ Πόλεμο μεταξύ του 1593 και 1606.
Sự bành trướng của nhà Habsburg vào Hungary đã dẫn đến những xung đột thường xuyên với người Thổ Nhĩ Kỳ, đặc biệt là cái gọi là cuộc Chiến tranh giai đoạn 1593-1606.
Και το σκεφτόμουν αυτό, από όλα τα μέρη, σε μία υπερατλαντική πτήση μερικά χρόνια πριν, γιατί έτυχε να κάθομαι δίπλα σε έναν Ούγγρο φυσικό περίπου στην ηλικία μου και μιλούσαμε για το πως ήταν η ζωή στη διάρκεια του Ψυχρού Πολέμου για τους φυσικούς στην Ουγγαρία.
Và tôi đã nghĩ về điều này, ở mọi chỗ, ở trên một chuyến bay vượt Đại Tây Dương vài năm về trước, vì tôi tình cờ ngồi cạnh một nhà vật lý học người Hungari khoảng bằng tuổi tôi và chúng tôi đã nói chuyện về cuộc sống của các nhà vật lý Hungary trong thời chiến tranh lạnh.
1849 - Η Ουγγαρία ανακηρύσσει την ανεξαρτησία της από την Αυστριακή Αυτοκρατορία.
Bản Tuyên ngôn Độc lập Hungary (1849) - Hungary tuyên bố độc lập từ Đế quốc Áo.
ΧΩΡΑ ΚΑΤΑΓΩΓΗΣ: ΟΥΓΓΑΡΙΑ
NƠI SINH: HUNGARY
Σε αυτό το στρατόπεδο διαπράχθηκαν οι δολοφονίες περίπου ενός εκατομμυρίου Εβραίων (στους οποίους περιλαμβάνονταν 438.000 Εβραίοι από την Ουγγαρία, που θανατώθηκαν μέσα σε διάστημα λίγων μηνών), 75.000 Πολωνών και ομοφυλόφιλων, και περίπου 19.000 αθιγγάνων.
Trại Birkenau là nơi kết thúc mạng sống của khoảng 1,6 triệu người Do Thái (trong đó có 438.000 người Do Thái bị đem đến từ Hungary chỉ trong vòng vài tháng), 75.000 người Ba Lan và đồng tính nam, cùng khoảng 19.000 người Roma.
Αυτό ίσως οφείλεται στο ότι η γενέτειρά μου, η πολιτεία της Νότιας Καρολίνας που δεν είναι πολύ μικρότερη από τη σημερινή Ουγγαρία, κάποτε φανταζόταν το μέλλον της ως ανεξάρτητο κράτος.
Có thể bở vì bang South Carolina quê hương tôi, một nơi không nhỏ hơn nhiều so với nước Hungary ngày nay, tự tưởng tượng rằng trong tương lai nó sẽ là một quốc gia độc lập.
Τα ζευγάρια διαμορφώθηκαν μετά την κλήρωση ως εξής : Α' όμιλος: Ρώμη (Ιταλία) και Μπακού (Αζερμπαϊτζάν) Β' όμιλος: Αγία Πετρούπολη (Ρωσία) και Κοπενγχάγη (Δανία) Γ' όμιλος: Άμστερνταμ (Ολλανδία) και Βουκουρέστι (Ρουμανία) Δ' όμιλος: Λονδίνο (Αγγλία) και Γλασκόβη (Σκωτία) Ε' όμιλος: Μπιλμπάο (Ισπανία) και Δουβλίνο (Ιρλανδία) ΣΤ' όμιλος: Μόναχο (Γερμανία) και Βουδαπέστη (Ουγγαρία) Η κλήρωση για το Ευρωπαϊκό Πρωτάθλημα Ποδοσφαίρου 2020 θα πραγματοποιηθεί την 1η Δεκεμβρίου 2019.
Các cặp đôi địa điểm bảng như sau: Bảng A: Roma (Ý) và Baku (Azerbaijan) Bảng B: Sankt-Peterburg (Nga) và Copenhagen (Đan Mạch) Bảng C: Amsterdam (Hà Lan) và Bucharest (România) Bảng D: Luân Đôn (Anh) và Glasgow (Scotland) Bảng E: Bilbao (Tây Ban Nha) và Dublin (Cộng hòa Ireland) Bảng F: Munich (Đức) và Budapest (Hungary) Lễ bốc thăm cho giải đấu cuối cùng sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 12 năm 2019.
" Επιχείρησε στην Ουγγαρία σε ένα τομέα του γραφείου 4-Β.
" Làm việc ở Hungary trong một bộ phận của văn phòng 4-B.
Για σένα, από την Ουγγαρία.
Cho cậu, từ Hungary.
Πήραν και όνομα για αυτό στην Ουγγαρία.
Người Hungary còn có một từ cho chuyện ấy.
Μεγάλο μέρος της Σλοβακίας και όλων των Ρουθηνιανών Καρπαθίων προσαρτήθηκαν από την Ουγγαρία.
Đa phần Slovakia và toàn bộ Subcarpathian Ruthenia bị Hungary sáp nhập.
Για ένας πλούσιο άντρα με ένα κάστρο στην Ουγγαρία, φαίνεται απαίσια ανυπόμονος για να το βάλει στο χέρι.
đó là một khoản lớn. chàng ấy có vẻ mất kiên nhẫn trầm trọng để sỡ hữu nó.
107 είναι ο αριθμός κλήσης της αστυνομίας στην Ουγγαρία.
113 là số điện thoại nóng của công an Việt Nam.
Στο Benetice υπάρχει κατασκήνωση αναψυχής, το οποίο χρησιμοποιήθηκε ως στρατόπεδο Πιονιέρων και χρησιμοποιήθηκε για τους νέους από την Ουγγαρία, την Πολωνία και τη Γερμανία.
Benetice có một khu giải trí tại khu vực mà trước đây là nơi tổ chức các trại thiếu niên tiền phong phục vụ cho thiếu niên từ nhiều quốc gia, chủ yếu là từ Hungary, Ba Lan và Đức.
Το 2011 βοήθησε στη σύνταξη προσχεδίου νόμου για την αλλαγή του ρόλου των δικαστηρίων στην Ουγγαρία, με αποτέλεσμα εγείρει θέμα ανεξαρτησίας της δικαιοσύνης η Ευρωπαϊκή Επιτροπή ενώπιον του Ευρωπαϊκού Δικαστηρίου.
Năm 2011, ông đã phác thảo dự thảo luật thay đổi vai trò của ngành tư pháp Hungary, dẫn đễn việc Ủy ban châu Âu đưa vấn đề tư pháp độc lập Hungary trước Tòa án Tư pháp châu Âu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ουγγαρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.