övrig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ övrig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ övrig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ övrig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khác, nữa, khác nhau, khác biệt, người khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ övrig

khác

(other)

nữa

(further)

khác nhau

(other)

khác biệt

(other)

người khác

(other)

Xem thêm ví dụ

Med en delad vinge får vi lyftet vid den övre vingen och vi får framdrivning med den undre vingen.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Jag vill ha det lyckliga slutet som antyds i artikelns rubrik, vilket för övrigt är den enda delen av artikeln som jag faktiskt inte skrev.
Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.
(Uppenbarelseboken 7:9) Satan för därför krig ”mot de övriga av ... [kvinnans] avkomma [den kvinna som utgör den himmelska delen av Guds organisation], mot dem som håller Guds bud och har arbetet att vittna om Jesus”.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Josua, som just skulle efterträda Mose, och alla de övriga israeliterna måste ha blivit hänförda över att få höra Mose kraftfulla utläggningar av Jehovas lag och hans kraftfulla uppmaning att de skulle vara modiga, när de drog in för att ta landet i besittning. — 5 Moseboken 1:1—5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Välj en av de positiva handlingarna (som står ovanför den övre pilen) som du gör eller har gjort i ditt liv.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Borde inte de 95 övriga bilderna få dig att omvärdera din syn på det hela?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Vi ska därför se efter vad Bibeln, Guds ord, i övrigt har att säga om det här ämnet. (2 Timoteus 3:16)
Vì vậy, chúng ta hãy xem những phần khác của Kinh Thánh nói gì về vấn đề này.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Var blygsam i fråga om klädsel och övrigt yttre
Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức
HUR BIBELN FÖRÄNDRADE MITT LIV: När jag var i övre tonåren började jag studera Bibeln tillsammans med Jehovas vittnen.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Den ogifte brodern tyckte att hans vän också borde ha nämnt något om hustruns övriga egenskaper.
Anh khai thác độc thân nghĩ bạn mình đáng lý cũng nên nói gì về các đức tính khác của vợ anh.
Några sådana principer skulle kunna vara: respekt för ledarskap (Kolosserna 3:18, 20); ärlighet i allting (Hebréerna 13:18); hat till det som är ont (Psalm 97:10); strävan efter frid (Romarna 14:19); lydnad mot etablerade myndigheter (Matteus 22:21; Romarna 13:1–7); odelad hängivenhet för Gud (Matteus 4:10); inte vara någon del av världen (Johannes 17:14); undvika dåligt umgänge (1 Korinthierna 15:33); blygsamhet i klädsel och utseende för övrigt (1 Timoteus 2:9, 10) och inte ge andra orsak att snava (Filipperna 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Kanske på grund av dess storlek, så bestämde sig en grupp människor – alla med Y-kromosomer, för övrigt – att de skulle sekvensera det.
Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó.
Skolmyndighetens representanter är i sin fulla rätt att handla till nytta för de övriga eleverna.
Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh.
Jehova kommer att se till att varje spår av kristenhetens korrupta religiösa system snart utplånas, liksom också det övriga av ”det stora Babylon”, dvs. hela världsväldet av falsk religion. — Uppenbarelseboken 18:1–24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Min halvbror berättade att de alltid hade rena och fina kläder på sig men att de i övrigt inte verkade ha det så gott ställt.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
Företaget grundades av William Hill år 1934, då det för övrigt var förbjudet med spel och dobbel i Storbritannien.
Công ty được bởi William Hill thành lập vào năm 1934 vào thời điểm cờ bạc còn là bất hợp pháp ở Anh.
Det har sagts att Petrus kan ha varit äldre än de övriga apostlarna – kanske äldre än Jesus själv.
Có người cho rằng Phi-e-rơ có lẽ lớn tuổi hơn các sứ đồ khác—có thể lớn tuổi hơn cả Chúa Giê-su.
För övrigt är texterna i KJV och JSÖ desamma.)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)
Vid obstruktiv sömnapné stängs den övre luftvägen i strupens bakre del av, så att luftströmmen blockeras.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Men för övrigt skedde kommunicerandet vanligtvis med de förfärliga och förlöjligande rytmerna i så kallad pidginengelska, med dess underförstådda antagande att den afrikanske infödingen måste underkasta sig den engelske besökarens normer.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Och fastän hans lärjungars uppförande och inställning ibland kunde lämna mycket övrigt att önska, så älskade han dem, därför att han visste att de innerst inne verkligen ville göra Guds vilja.
Tuy hạnh kiểm và thái độ của các môn đồ đôi khi còn nhiều khiếm khuyết, nhưng Chúa Giê-su biết rõ họ thật lòng mong muốn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, và ngài yêu họ vì điều đó.
I filmen medverkar Michael Keaton med övriga skådespelare som Zach Galifianakis, Edward Norton, Andrea Riseborough, Amy Ryan, Emma Stone och Naomi Watts.
Nhân vật chính do Michael Keaton thủ vai với Zach Galifianakis, Edward Norton, Andrea Riseborough, Amy Ryan, Emma Stone, và Naomi Watts.
41 Salomos historia i övrigt, alla hans bedrifter och hans vishet, har nedtecknats i krönikan över Salomos historia.
41 Những chuyện khác về lịch sử của Sa-lô-môn, tức mọi việc ông đã làm và sự khôn ngoan của ông, chẳng phải đều được ghi trong sách lịch sử của Sa-lô-môn sao?
+ För övrigt hette hans mor Sẹlomit och var dotter till Dibri av Dans stam.
+ Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan.
Hon var ett Jehovas vittne, precis som alla pappas övriga släktingar i vår hemstad Moe i Australien.
Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ övrig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.