ovos mexidos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovos mexidos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovos mexidos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ovos mexidos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là món trứng tráng, Trứng ốp la, trứng tráng, trứng bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovos mexidos
món trứng tráng
|
Trứng ốp la
|
trứng tráng
|
trứng bác(scrambled egg) |
Xem thêm ví dụ
Sim, é um ovo mexido. Vâng, đó là một quả trứng đang được đánh |
Obrigada, mas não gosto de Gliter nos ovos mexidos. Cảm ơn, nhưng em không thích có nhũ trên trứng bác đâu. |
Ovos mexidos com salsicha? Trứng chiên xúc xích? |
Sim, eu quero ovos mexidos, bacon e torradas de canela. Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế. |
Fazem uns ótimos ovos mexidos. Cô ấy có món trứng khá được. |
Comemos ovos mexidos do corpo um do outro? Ăn trứng bác của nhau? |
Um ovo mexido é desordem, desordem saborosa, mas desordem. Qủa trứng được đánh là một chất đặc sệt ,đầy hương vị , nhưng đó chỉ là một chất bột đặt biệt . |
Um ovo mexido é desordem, desordem saborosa, mas desordem. Qủa trứng được đánh là một chất đặc sệt, đầy hương vị, nhưng đó chỉ là một chất bột đặt biệt. |
Tudo bem, trouxe-te o queijo-creme e os ovos mexidos. Rồi, anh có kem phô-mai và trứng chiên cho em đây. |
Isso combinaria melhor com os ovos mexidos? Việc đó có tuyệt hơn khi dùng với trứng chưng không? |
Não foi incluído os ovos mexidos, nem a sobremesa. Chúng tôi trộn lẫn trứng và cả bánh nữa. |
Aqui, te fiz ovos mexidos. Ta làm cho cháu chút trứng. |
A minha esposa, compreensivelmente, acha-me um pouco mórbido por começar o meu dia com ovos mexidos e um "Vamos ver quem morreu hoje." Thật dễ hiểu khi vợ tôi nghĩ rằng tôi hơi bất thường Khi bắt đầu một ngày với món trứng chưng và việc 'Xem ai qua đời hôm nay nào." |
Estamos presos na mente do Fischer, lutando contra o seu exército particular, e se formos mortos, ficaremos perdidos no limbo, até o nosso cérebro virar ovos mexidos. Chúng ta kẹt trong trí não của Fischer đánh nhau với đội quân riêng của anh ta... và nếu chúng ta chết sẽ bị lạc vào limbo cho đến khi não chúng ta hoá thành món trứng bác, phải không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovos mexidos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ovos mexidos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.