övervägande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ övervägande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ övervägande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ övervägande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cân nhắc, trội nhất, xem xét, sự suy nghĩ, sự cân nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ övervägande
cân nhắc(thought) |
trội nhất
|
xem xét
|
sự suy nghĩ(deliberation) |
sự cân nhắc(consideration) |
Xem thêm ví dụ
Mina studenter sade att jag verkligen borde överväga att skaffa mig skydd av något slag. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Antalet pionjärer ökade markant, så ansvariga bröder övervägde olika sätt att understödja den här växande hären rent praktiskt. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Han ansåg att hans budskap till övervägande del var för grupper av människor, men han var lika villig att framföra det för den stora massan. Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông. |
Om du allvarligt överväger att flytta till ett annat land, kan du skriva till avdelningskontoret i det landet för att få mer information. Adressen finner du i den senaste ”Årsboken”. Nếu suy nghĩ nghiêm túc về việc chuyển đến nước khác, anh chị có thể viết thư cho văn phòng chi nhánh ở nước đó để biết thêm thông tin, dùng địa chỉ trong Yearbook (Niên giám) gần đây nhất. |
(1 Timoteus 3:10) Deras villiga deltagande i mötena och deras nit i tjänsten, liksom också deras personliga intresse för alla i församlingen, gör det möjligt för de äldste att urskilja deras inneboende möjligheter när man tar dem i övervägande för ytterligare uppgifter. (1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không. |
Ytan består övervägande av jordbruksmark. Bừa là nông cụ dùng xới bề mặt của đất. |
Men överväg fördelarna med ett redigerat liv. Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại. |
Vad är ditt mål om du överväger att skaffa dig vidareutbildning? Nếu bạn đang suy nghĩ về việc học thêm thì mục tiêu của bạn là gì? |
Du behövde min empati och medkänsla men framförallt behövde du en läkare som var öppen att överväga att du kanske inte svek systemet. Cái cô cần là sự cảm thông và lòng trắc ẩn, và trên hết, cô cần một bác sĩ, một người sẵn sàng tin rằng, không phải cô đã làm hệ thống y tế thất vọng. |
2:24) Överväger du att gifta dig? Bạn có thật tình dự tính lập gia đình không? |
Eftersom många har en del lediga dagar i december, är det en bra månad för döpta ungdomar och andra att överväga hjälppionjärtjänst. Vì trong tháng 11 và tháng 12 sẽ có những ngày lễ, những người trẻ và những người khác đã làm báp têm nên nghĩ đến công việc tiên phong phụ trợ. |
Överväg att skapa ett nytt Google-konto. Hãy cân nhắc việc tạo một Tài khoản Google thay thế. |
Men, skriver professorerna Ericksen och Heschel, ”Jehovas vittnen höll till övervägande del fast vid sin tro trots svårigheter”. Thế nhưng, Giáo Sư Ericksen và Heschel viết: “Phần lớn Nhân Chứng Giê-hô-va giữ vững đức tin của họ trước sự khó khăn”. |
Vid otrohet är det den oskyldiga partens sak att noga överväga konsekvenserna och bestämma om han eller hon skall ta ut skilsmässa. Việc đó tùy thuộc nơi người vô tội, sau khi cân nhắc kỹ hậu quả liên hệ đến vấn đề rồi quyết định muốn hay là không muốn ly dị. |
Michael övervägde att be Alice skrapa bort osten, men avstod då han befarade att Alice skulle spotta, eller på annat sätt förstöra hamburgaren. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
Inga som helst överväganden borde avskräcka oss från att visa oss godkända i Guds ögon, enligt hans gudomliga fordringar. “... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài. |
Jag sade till honom: ”Har ni någonsin övervägt att finansiera er kyrka genom tionde?” Tôi nói với người này: “Ông có bao giờ nghĩ đến luật thập phân để tài trợ cho giáo hội của ông không?” |
Hannah sa aldrig att hon övervägde självmord. Hannah chưa bao giờ nói với thầy cô bé đang nghĩ tới chuyện tự sát. |
Som en del av processen övervägde de också konsekvenserna av de åtaganden de skulle behöva göra om svaret de fick ledde till att de tog emot det återställda evangeliet. Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi. |
I denna anda bad biskopsrådet församlingens medlemmar att under bön överväga vad de kunde ge. Trong tinh thần này, vị giám trợ của chúng tôi đã yêu cầu các tín hữu tiểu giáo khu phải thành tâm suy nghĩ những gì họ có thể hiến tặng. |
Men efter att under bön ha övervägt det kom vi fram till att i det här fallet var vår dotter redo att ta andligt ansvar för sitt eget beslut. Tuy nhiên, sau khi thành tâm suy nghĩ chúng tôi quyết định rằng trong trường hợp này, con gái chúng tôi phải sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm thuộc linh cho quyết định của nó. |
De sade att de hade övervägt saken — vi kunde resa tillbaka till Benin! Họ nói rằng họ đã xét qua—chúng tôi có thể trở lại Benin! |
(Matteus 12:34) Han sade också: ”Ut ur hjärtat kommer ... onda överväganden, mordgärningar, äktenskapsbrott, otuktshandlingar, stölder, falska vittnesbörd, hädelser.” (Ma-thi-ơ 12:34) Ngài cũng nói: “Từ nơi lòng mà ra những ác-tưởng, những tội giết người, tà-dâm, dâm-dục, trộm-cướp, làm chứng dối, và lộng-ngôn”. |
Jag tror att våra kolleger i representanthuset har nog för att överväga riksrättsåtal. Tôi tin là các đồng nghiệp của chúng tôi ở Hạ viện có đủ lí do để xem xét việc luận tội. |
Min far överväger om han ska döda dig. Cha tôi đang quyết định xem có nên giết anh không. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ övervägande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.