övertala trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ övertala trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ övertala trong Tiếng Thụy Điển.
Từ övertala trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuyết phục, làm cho tin, Thuyết phục, khuyên, khuyên ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ övertala
thuyết phục(argue) |
làm cho tin(persuade) |
Thuyết phục(persuade) |
khuyên(persuade) |
khuyên ngăn(dissuade) |
Xem thêm ví dụ
De som inte tror på eller strävar efter upphöjelse och övertalas som mest av världens sätt anser att det här tillkännagivandet om familjen bara är ett uttalande med riktlinjer som bör ändras. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Kan ni inte övertala mamma att jag behöver gå tillbaka till skolan? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Till slut lyckades hans vänner övertala honom att äta. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Hon sade att hon skulle lära mig röka och hon försökte övertala mig med ord som: ”Det skadar inte att göra det bara en enda gång.” Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
Även om det fanns vissa fördelar med att bo på skolan, finns det inget som är viktigare för mig än att ha ett gott förhållande till Jehova.” — Naomi, som övertalade sin far att ta hem henne från en internatskola. Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
Jag övertalar Barbossa att skicka ut sitt folk i båtarna. Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra |
Så du kan berätta för far att det var du som lyckades övertala mig? Để chị có thể nói với cha là chị cuối cùng cũng thuyết phục được tôi làm thế à? |
Tänk att jag lät dig och din flickvän övertala mig. Sao chú lại để cháu và bạn gái thuyết phục chú tham gia nhỉ? |
Med stor ansträngning lyckades han övertala sin far att låta honom gå i skola i Bangalore i stället, så att han kunde fortsätta sitt bibelstudium. Sau nhiều nỗ lực, em đã thuyết phục được cha cho phép đi học tại Bangalore để có thể tiếp tục học Kinh Thánh. |
Skulle aposteln försöka hjälpa honom genom att övertala en kristen vän att inte använda sin lagliga rätt att utmäta ett strängt straff? Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
Kan jag övertala dig att vänta här? Bất kỳ cơ hội tôi có thể thuyết phục cô để ra khỏi đây? |
Det tog flera veckor att övertala regeringen att skicka hit mig. Phải mất vài tuần để thuyết phục chính phủ cử tôi đến đây. |
Jag övertalade just hyresvärden att låta oss betala av resthyran. Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau. |
Dock övertalades Ryōma av Katsu Kaishu om nödvändigheten av en långsiktig plan för att öka Japans militära styrka. Tuy nhiên, Katsu Kaishu ngược lại đã thuyết phục được Ryoma về sự vô ích của việc chống lại sức mạnh của ngoại bang và về một kế hoạch lâu dài nhằm cường hóa quân đội Nhật Bản. |
Är det han som behöver övertalas? Có phải ông ta là người cần thuyết phục, Quintus? |
Han kan vara mycket övertalande. Anh ấy thật sự có khả năng thuyết phục. |
Jordan vill däremot inte sluta, och övertalar sig själv att säga att han ska stanna, i mitten av sitt avskedstal. Jordan, tuy nhiên, không muốn rời công ty, đã tuyên bố ở giữa bài phát biểu chia tay của mình. |
Jag fattar inte att du lyckades övertala mig. Lạy chúa, tôi không ngờ là tôi để anh thuyết phục tôi vào được vụ này. |
Så han övertalade sig själv till att tro på en ny sanning och hjälpte moabiterna att få israeliterna att dra på sig förbannelse genom omoral och olydnad.6 Vì vậy, ông tự thuyết phục mình tin một lẽ thật mới và giúp dân Mô Áp xui dân Y Sơ Ra Ên tự làm hại họ qua cuộc sống vô luân và không vâng lời.6 |
Jag är också rädd men jag skulle inte försöka övertala dig om det inte var rätt. Chị cũng hơi lo đây. Nhưng chị sẽ không bắt em làm điều gì nếu điều đó không đúng. |
Men under tiden övertalade Juda sina bröder att sälja honom som slav till några ismaeliter som passerade med sin karavan. Tuy nhiên, trong lúc đó Giu-đa thuyết phục các anh em bán phứt Giô-sép làm nô lệ cho đoàn người Ích-ma-ên đang đi ngang qua. |
Jag kunde inte övertala dem. Tại tôi không biết thuyết phục họ. |
Eftersom jag var yngst och ville passa in blev jag övertalad att hoppa i och pröva. Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi. |
(Uppenbarelseboken 12:9) Med hala ord övertalade han Eva i Edens trädgård att göra uppror mot Gud och ignorera vad hon visste var rätt. (Khải-huyền 12:9, chúng tôi viết nghiêng). Chúng ta thấy hắn thực hiện điều này trong Vườn Ê-đen, bằng cách dùng lập luận nghe dường như có lý, hắn thuyết phục Ê-va lờ đi điều bà biết là đúng và rồi phản nghịch Đức Chúa Trời. |
Min mäktige vän hoppas kunna övertala er att stanna i stan. Người bạn quyền lực của tôi hy vọng cô sẽ thay đổi quyết định rời đi của mình |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ övertala trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.