överrösta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ överrösta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ överrösta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ överrösta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhấn chìm, chết đuối, làm ướt đầm đìa, làm lấp, làm ngập lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ överrösta
nhấn chìm(drown) |
chết đuối(drown) |
làm ướt đầm đìa(drown) |
làm lấp(drown) |
làm ngập lụt(drown) |
Xem thêm ví dụ
Han använder högljudda röster, röster som försöker överrösta den Helige Andens milda och stilla röst som kan visa oss allt vad vi bör göra för att återvända och ta emot.6 Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6 |
Att höja tonläget för att överrösta dem löser i allmänhet inte problemet. Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề. |
Vi får aldrig låta världens larm överrösta och dränka den milda och stilla rösten. Chúng ta đừng bao giờ để tiếng ồn ào của thế gian chế ngự và áp đảo tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó. |
Jag är ledsen, jag hörde dig inte. Ditt ego överröstade dig. Tôi xin lỗi, tôi nghe không rõ câu của anh. |
Brahmanen, som försöker överrösta eldens sprakande, mässar mantran på sanskrit: ”Må själen som aldrig dör fortsätta sina ansträngningar att bli ett med den yttersta verkligheten.” Bên cạnh tiếng nổ lách tách của than lửa, có tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn: “Nguyện hồn bất tử mãi cố gắng nhập vào hiện thực tối hậu”. |
Nutida oljud från bilar, flygplan och något som en del av er kallar musik har helt och hållet överröstat den naturliga världen. Tiếng ồn hiện đại từ xe hơi, máy bay, và một thứ gì đó mà một số các em có thể nghĩ là âm nhạc nhưng đã hoàn toàn át đi âm thanh của thế giới thiên nhiên. |
Skulle musiken, så stark i dess uttrycksfullhet, överrösta orden? Ở bài hát, cô đã thể hiện được sự đa dạng trong giọng hát và nhấn mạnh sự gọn gàng. |
Bra, då kanske havsbruset överröstar henne. Oh, tuyệt quá, có lẽ tiếng sóng biển có thể chặn họng được bà ấy. |
Eldens sprakande överröstas av brahmanens ständiga upprepande av mantran på sanskrit med innebörden: ”Må själen som aldrig dör fortsätta sina ansträngningar att bli ett med den yttersta verkligheten.” Tiếng nổ lách tách của than lửa bị lấn át bởi tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn lặp đi lặp lại những lời mang ý nghĩa: “Nguyện cho linh hồn không bao giờ chết tiếp tục cố gắng trở nên một với thực thể tối hậu”. |
Vi bör sänka bullernivån i våra hem så att världens buller inte överröstar den Helige Andens stilla, milda röst. Chúng ta nên giảm bớt lại tiếng ồn ào trong nhà mình, để tiếng động của thế gian sẽ không thể chế ngự được tiếng nói êm ái, nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh. |
Du må leva ett sunt, moraliskt liv, men en dålig formulering i en tweet kan överrösta allt, bli en ledtråd till din "dolda ondska". Bạn có thể sống tốt và đạo đức, nhưng một số Tweet diễn đạt không tốt có thể chôn vùi điều đó, trở thành một đầu mối đến tội lỗi sâu kín bên trong của bạn. |
Man kan låta bli att överrösta de som påverkas direkt av en orättvisa. Bạn không thể nói với những người bị ảnh hưởng trực tiếp bằng sự bất công. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ överrösta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.