övergå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ övergå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ övergå trong Tiếng Thụy Điển.

Từ övergå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đi qua, vượt qua, vượt, thay đổi, chữ thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ övergå

đi qua

(cross)

vượt qua

(cross)

vượt

(cross)

thay đổi

(change)

chữ thập

(cross)

Xem thêm ví dụ

Kieran håller på att övergå.
Kieran đang chuyển hóa.
Kina är fortfarande starkt beroende av fossila bränslen, men de verkar övergå till förnybara mycket snabbare än någon förväntat sig.
TQ vẫn còn lệ thuộc nhiều vào nhiên liệu đốt, nhưng họ đang chuyển dần sang nguồn năng lượng tái sinh, nhanh hơn bất kỳ nước nào.
Övergå så till en annan bland åhörarna och upprepa samma process.
Kế đến hãy quay sang một thính giả khác, và cứ tiếp tục như thế.
Således är det inte tillåtet att omärkligt övergå från den sanna betydelsen ’gripa efter’ till en helt annan, ’hålla fast’.”
Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’.
I ett visst land kan till exempel järnvägarna övergå från privata företag till statens ägo.
Thí dụ, trong một quốc gia nào đó, quyền khai thác hỏa xa được chuyển nhượng từ một công ty tư nhân sang một công ty quốc doanh.
Men ett vanligt samtal kan lätt övergå i skadligt skvaller.
Dù vậy, cuộc nói chuyện bình thường cũng có thể trở thành thày lay.
* Låt en förkunnare helt kort visa vad man kan säga för att kunna övergå från att studera vid dörren till att studera inne i någons hem.
* Bao gồm một trình diễn ngắn cho thấy cách người công bố nên nói thế nào để có thể chuyển từ một cuộc học hỏi tại cửa nhà vào trong nhà.
Det grekiska ord som här är översatt med ”förvandlades” betyder ”att övergå till en annan form”.
Chữ Hy-lạp dịch ra đây là “hóa hình” có nghĩa là “biến hóa thành một hình dạng khác”.
23 Detta var antalet beväpnade soldater som kom till David i Hebron+ för att låta Sauls kungamakt övergå till honom, som Jehova hade befallt.
23 Đây là số các quân lính được trang bị cho chiến trận, tức những người đã đến với Đa-vít tại Hếp-rôn+ để chuyển vương quyền của Sau-lơ cho Đa-vít theo lệnh Đức Giê-hô-va.
Om studiet får fortsätta, skulle vi kunna övergå till att studera en av broschyrerna eller gå över direkt till boken Leva för evigt.
Nếu cuộc học hỏi tiếp tục tiến bộ, chúng ta có thể quay sang học một trong số các sách mỏng hoặc ngay cả dùng trực tiếp sách Sống đời đời.
Utan Guds eviga förnyande kraft skulle universum – inklusive det solsystem som vi är beroende av för stabilitet, ljus och energi – övergå i fullständig oordning och till slut gå under.
Không có sức mạnh vĩnh cửu của Đức Chúa Trời để bảo tồn mọi vật, thì cả vũ trụ—trong đó có hệ mặt trời đóng vai trò vô cùng quan trọng để cung cấp ánh sáng, năng lượng và ổn định quỹ đạo của trái đất—sẽ hoàn toàn rơi vào tình trạng hỗn độn và bị hủy diệt.
Betona målet att sätta i gång studier som så småningom kan övergå till boken Kunskapen som leder till evigt liv.
Nhấn mạnh mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh là để cuối cùng dẫn đến sách Sự hiểu biết.
När kan berättigade bekymmer övergå till överdriven oro?
Khi nào mối quan tâm trở thành sự lo lắng thái quá?
Från att ha varit förebilder och skuggor började sanningen övergå till att bli uppfyllelse och verklighet. — Galaterna 3:23—25; 4:21—26.
Lẽ thật trước kia là hình bóng và điều tượng trưng nay đã bắt đầu tiến đến sự ứng nghiệm và thực tại (Ga-la-ti 3:23-25; 4:21-26).
Låt oss därför övergå till underbara ting som definitivt har samband med dig och är av värde för dig.
Vậy chúng ta hãy chuyển đề tài sang các việc diệu kỳ chắc chắn có liên quan và có giá trị đối với bạn.
I boken Ghana—Understanding the People and Their Culture förklaras innebörden i den här sedvänjan: ”Under de sju första dagarna av ett barns liv menar man att barnet är på ’besök’ och att det håller på att övergå från ett liv i andevärlden till ett liv på jorden. ...
Giải thích ý nghĩa của phong tục này, cuốn Ghana—Understanding the People and Their Culture (Tìm hiểu về văn hóa và dân tộc Ghana) nói: “Trong bảy ngày đầu sau khi sinh, đứa bé được coi là ‘khách’ đang ở giai đoạn chuyển từ cõi thần linh sang thế giới loài người...
I uppslagsverket The Encyclopedia Americana sägs det att treenighetsläran anses ”övergå människans fattningsförmåga”.
Cuốn “Bách khoa Tự điển Hoa-kỳ” (The Encyclopedia Americana) ghi nhận rằng thuyết Chúa Ba Ngôi được xem như “ngoài sức lãnh hội của lý trí loài người”.
Det är uppenbart att Paulus inte trodde på den hedniska grekiska föreställningen om en inneboende odödlighet hos människans själ, vilken antogs övergå till något mytologiskt liv efter detta eller i något dödsrike.
Hiển nhiên, Phao-lô không tin nơi khái niệm của tà giáo Hy Lạp về một linh hồn bất tử được cho là bước qua một kiếp sống thần thoại nào đó sau khi chết hoặc nơi âm phủ.
Mr Sulu, övergå till manuell flygning.
Sulu, anh điều khiển thành thạo rồi đấy.
Om vi söker uppfyllelse endast för egen del, eller bara att tillfredsställa egna begär eller känslor, kan de övergå till lystna begär och det kan skada ett äktenskapligt förhållande.
Nếu chúng ta tìm cách thỏa mãn chỉ vì lợi ích riêng của mình, hoặc chỉ để thỏa mãn những thèm khát hoặc cảm giác của mình, thì chúng ta có thể đã bị rơi vào những ham muốn dục vọng, và điều đó có thể gây nguy hại đến mối quan hệ hôn nhân.
Under den spanska inkvisitionen tvingades många att övergå till katolicismen
Trong thời Pháp đình tôn giáo của Tây Ban Nha, nhiều người bị ép buộc phải đổi đạo làm người Công giáo
Under en månads tid hjälpte han mig att övergå från kartong till fogbeslag av aluminium och vad som fortfarande är ett av mina bästa sätt att fästa saker, popnitar.
Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán.
Längre upp i graderna förväntas studierna övergå till en traditionell koryu.
Trong Vượt rào chặng này, đội chơi sẽ phải học 1 bài hò truyền thống của Nghệ An.
De som överlever den slutliga vedermöda som skall övergå jorden kommer att få möjligheten att åtnjuta ett fullödigt liv.
Những người sống sót khỏi cơn hoạn nạn cuối cùng trên đất sẽ có cơ hội hưởng sự sống thật đầy trọn.
Om du redan har väckt intresse för ämnet och nämnt en eller flera synpunkter på det, kan du övergå till ett bibelställe genom att helt enkelt säga: ”Lägg märke till vad Guds ord säger om det här.”
Nếu bạn đã gợi sự chú ý đến đề tài và phát biểu một vài quan điểm về khía cạnh nào đó của đề tài rồi, bạn có thể dẫn vào Kinh Thánh bằng cách giản dị nói: “Hãy chú ý xem Lời Đức Chúa Trời nói gì về điểm này”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ övergå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.