oturma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oturma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oturma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oturma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phòng khách, Phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oturma odası
phòng kháchnoun Akşam yemeği bittiğinde, oturma odasına geçti. Khi bữa tối kết thúc, chúng tôi chuyển sang phòng khách. |
Phòng khách
Akşam yemeği bittiğinde, oturma odasına geçti. Khi bữa tối kết thúc, chúng tôi chuyển sang phòng khách. |
Xem thêm ví dụ
Dien Bien Phu'da oturma odası kazası. Bị tai nạn lúc thuộc da ở Điện Biên Phủ. |
Okul bir evin içindeydi, 100 kişiden fazla kişi küçük bir oturma odası içinde sıkıştırılmış. Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp. |
Oturma odası temiz. Phòng khách không có gì. |
Oturma odası duvarın için özür dilerim. Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. |
MÜTEVAZI evimiz bir oturma odası ve bir yatak odasından oluşuyordu. CĂN NHÀ khiêm tốn của chúng tôi gồm có một phòng khách nhỏ và một phòng ngủ. |
Üst katta baban ve kızın için gayet güzel bir odamız var sen de oturma odasındaki kanepede yatabilirsin. Chúng tôi có một phòng cực tốt cho bố và con gái anh... và anh có thể ngủ ở phòng khách trên cái giường gập kia. |
Oturma odası vadiye dördüncü kattan bakıyor. Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng. |
Pansiyonerler bazen de ortak evlerinde akşam yemeği aldı Çünkü oturma odası, oturma odası kapısını çok akşamları kapalı kaldı. Bởi vì các lodgers đôi khi cũng mất bữa ăn tối của họ ở nhà trong chung phòng khách, cánh cửa phòng khách ở lại đóng cửa vào buổi tối. |
Gerçekten de, birkaç dakika sonra oturma odası insanlarla doldu. Thực thế, chỉ vài phút sau, phòng khách đã đầy người! |
Biz buna eş- zamanlı izlem grubu diyoruz, bir nevi sanal oturma odası. Chúng tôi gọi đó là xem kép, nếu bạn muốn, thì sẽ là phòng khách ảo. |
Tamam, oturma odası halledildi! Phòng khách đã xong. |
Burası oturma odası. Đây là phòng khách. |
Güzel bir oturma odası. Phòng khách đẹp. |
Bayan Medlock hep onun gibi görünüyordu, rahat bir kapıcı oturma odası alt katta. Bà Medlock dường như luôn luôn được cô ấy thoải mái ngồi ở tầng dưới của quản gia phòng. |
Oturma odası, oda, banyo. Phòng khách, phòng ngủ, phòng tắm. |
Biz buna eş-zamanlı izlem grubu diyoruz, bir nevi sanal oturma odası. Chúng tôi gọi đó là xem kép, nếu bạn muốn, thì sẽ là phòng khách ảo. |
Örneğin, bazı aileler bilgisayarı, oturma odası gibi herkesin girip çıktığı bir yere koydular. Thí dụ, một số gia đình đặt máy vi tính ở nơi nào có nhiều người qua lại, chẳng hạn như phòng khách. |
Onun durumuna rağmen, o biraz ileri inching hakkında hiçbir timidity lekesiz katında oturma odası. Mặc dù điều kiện của mình, ông đã không có sự rụt rè nhích về phía trước một chút về spotless sàn của phòng khách. |
Şimdi size, sadece oturma odasındaki yaşantımızdan hızlandırılmış bir 30 dk'lık kesit göstereceğim. Cái mà tôi sắp làm là chiếu cho các bạn một đoạn phim tua nhanh có độ dài 30 phút, một lần nữa, về cuộc sống trong phòng khách. |
Demek burası oturma odası? Vậy đây là phòng khách, huh? |
Oturma odası ne kadar büyüktü? Phòng khách to chừng nào? |
❏ Oturma odası ve diğer odalar: Eşyaları yerlerine koy. ❏ Phòng khách và các phòng khác: Xếp đồ đạc ngăn nắp. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oturma odası trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.