otroligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otroligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otroligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ otroligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khó tin, không thể tin được, lạ thường, khó tin nổi, lố bịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otroligt

khó tin

(incredible)

không thể tin được

(incredible)

lạ thường

(incredible)

khó tin nổi

(incredibly)

lố bịch

Xem thêm ví dụ

Du är verkligen en otrolig person.
Cậu đúng là đáng kinh ngạc đấy!
Eller leva med hennes otrohet, och den manlighet du har kvar eroderas dag för dag.
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày.
Det innebär att fattigdom lämnar djupa spår, och det innebär att om vi verkligen vill nå framgång och hälsa för nästa generation, är bekämpandet av barnfattigdom otroligt viktigt.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Sedan förklarade Alma att om vi gör dessa val och inte kastar ut fröet genom otro, då ’skall det börja svälla i [vårt] bröst’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
Men andra vuxna säger otroligt plågsamma saker.
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn.
Den enda bibliska grunden för skilsmässa är otrohet. (Matteus 19:9)
Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9.
Och det är otroligt att se, men det finns inget psykiskt eller övernaturligt med det; det är helt enkelt så att dessa krabbor har interna cykler som vanligen överensstämmer, med det som händer omkring den.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Helt otrolig, Austin.
Thật đáng kinh ngạc, Austin.
Det är nästan helt otroligt när man inser att självmord är dubbelt så vanligt som mord och faktiskt en vanligare dödsorsak än trafikolyckor i vårt land.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Vi får veta i 3 Nephi 1:18 att några bland folket ”började frukta på grund av sin ondska och sin otro”.
Chúng ta học được trong 3 Nê Phi 1:18 rằng một số người ′′bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
Det har varit en otrolig upplevelse.
Và đó là một trải nghiệm tuyệt vời.
Och det otroliga var att hon faktiskt menade det.
Và điều thú vị là cô ấy thực sự nghĩ như vậy.
De var sorgsna och ensamma, men otroligt nog kände de tröst och frid.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
De ligger på första plats överallt: i läsning, matematik och naturvetenskap. En av nycklarna till Shanghais otroliga framgång är sättet de hjälper sina lärare att bli bättre.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Det här stället är otroligt.
Chỗ này tuyệt lắm.
Fastän jag ibland berättar om händelser i mitt förflutna för att undervisa om omvändelse och Jesu Kristi försoning, vet de flesta i församlingen inte vilken otrolig resa mitt liv i kyrkan har varit.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
Helt otroligt
Không thể tin được
Hjärnans förmåga att uppfatta tal är helt otrolig.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
För det, så ska jag betala tillbaka med en otrolig middag.
Vậy chú sẽ trả ơn con bằng một bữa thịnh soạn nhé.
En enda handfull bördig jord kan otroligt nog innehålla sex miljarder mikroorganismer!
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
Vilket otroligt underverk!
Đó đúng là một phép lạ kỳ diệu, phải không?
Det är otroligt.
Thật không tin nổi.
Jag växte upp med min enäggstvilling, min otroligt kärleksfulla bror.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Vår erfarenhet pekar på en otrolig ökning i mänsklig produktivitet på över 20 procent genom att använda dessa växter.
Thực nghiệm của chúng tôi cũng chỉ ra rằng thật ngạc nhiên khi năng suất lao động đã gia tăng lên trên 20% khi sử dụng những loài cây này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otroligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.