otopark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otopark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otopark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ otopark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Bãi đậu xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otopark

Bãi đậu xe

Otopark görevlisi memur caddenin sadece sol kısmına çalışıyor.
Cảnh sát tăng cường ở bãi đậu xe chỉ hoạt động phía Tây con đường.

Xem thêm ví dụ

Kampüsün otoparkında ikinci el minivanımın arkasında oturuyordum, işte o an, intihar etmeye karar vermiştim.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Seninle otoparkta buluşalım.
Gặp tôi ở bãi đỗ nhé?
Otoparklar, alışveriş merkezleri için
Bãi giữ xe, tiệm tạp hoá
Üstüne bir de okul otoparklarında yere dökülen süt kokusu gibi iğrenç bir kokuyu odaya veriyorlar.
Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường.
Veya küçük grupların işhanlarında, alışveriş yerlerinde, otoparklarda ya da halka açık başka yerlerde şahitlikte bulunmasını düzenleyebilir.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
Arabanı Mayfair Çarşısı'nın otoparkında bulacaklar.
Họ sẽ tìm thấy xe cô trong bãi đỗ xe ở Mayfair Mall.
Otoparktaki sizin arabanız mı?
Chiếc xebãi đậu là của anh à?
Son olarak eklenen 13 katlı bir konut binası ile 5 katlı bir otopark ve servis binası bu yılın başlarında bitirildi.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Hafta sonunda, parklarda, dinlenme yerlerinde, kampinglerde veya yazlıklarında dinlenen ya da otoparklarda veya büyük alışveriş merkezlerinde bekleyen birçoklarına yaklaşıldığında iyi habere olumlu karşılık verdikleri görüldü.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Neden personel otoparkına bıraktın arabanı?
Sao mày đỗ xe ở khu của giáo viên?
Fakat lisedeki bir Kartal Avcısı izcinin otoparktaki kapalı arabasında bulunan bir çakı yüzünden okuldan uzaklaştırılması gerektiğini söylediğimiz vakit, bence sıfır tolerans konusunda çok ileri gitmişiz demektir.
Nhưng khi chúng ta nói rằng một cậu bé đạt cấp Hướng đạo sinh Đại bàng tại một lớp học cấp ba cậu bé có một chiếc xe bị khóa trong tại bãi đỗ xe và một con dao nhíp trong đó phải bị buộc thôi học, tôi nghĩ chúng ta đã hơi thiếu lòng khoan dung thái quá.
Nordoff'un köşesindeki otoparkta birileriyle buluşacağım.
Tôi cần gặp 1 người ở bãi đậu xe, góc đường Nordhoff và Willingham.
Anladığımız kadarıyla suikastçının otoparkta bekleyen bir suç ortağı yokmuş ama yine de iki güvenlikçiyi öldürüp kaçmayı başarmış.
Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát.
Bunların hepsi günün ortasında, bankanın hemen önünde, otoparkta yaşanıyor.
Đó là tất cả những gì đã xảy ra, ở buổi trưa ngày hôm đó, ở ngoài ngân hàng, ngay trong bãi đậu xe.
Görgü tanıklarına göre otoparktan Gregory'ye benzeyen biriyle ayrılmış.
Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory.
Aynı yeri birden fazla cemaat kullanacaksa toplantı saatlerini, salona giriş ve çıkışların nasıl yapılacağını ve otoparkın nasıl kullanılacağını düzenleyin.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.
Parklarda, otoparklarda, çarşı veya pazarlarda, yani insanların bulunduğu yerlerde yapılan şahitlik de sokakta şahitlik gibi pek çok ülkede güzel sonuçlar doğuruyor.
Việc làm chứng trên đường phố, tại công viên, bãi đậu xe hoặc những nơi khác có người cũng tỏ ra hữu hiệu ở nhiều nước.
11 Şahitler inisiyatif kullanarak geniş otoparklarda, alışveriş merkezlerinde, fabrikalarda, bürolarda ve işyerlerinde, okullarda, karakollarda, benzin istasyonlarında, otellerde, restoranlarda ve sokaklarda insanlara vaaz ediyorlar.
11 Nhân-chứng dè dặt và chủ động đến rao giảng cho người ta trong bãi đậu xe rộng lớn, thương xá, xí nghiệp, văn phòng làm việc và doanh nghiệp, trường học, sở cảnh sát, trạm xăng, khách sạn, tiệm ăn, và ngoài phố.
Otopark nerede?
Bãi đỗ xe?
Bia'nın okulu aslında ülkedeki en iyi devlet okullarından biri ama bu okul, Rio De Janerio hükumeti tarafından yıkılacaktı. Hem de, gayet ciddiyim, Dünya Kupası için bir otopark yapılmak üzere.
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra.
Otoparkta silah sesleri duydum.
Tôi vừa nghe tiếng súng trong 1 bãi đậu xe.
Eylül 1996 Tanrısal Hizmet Programı’nın ekinde iyi haberi her yerde vaaz etmeye teşvik edildik—sokaklarda, ulaşım araçlarında, parklarda, otoparklarda ve işyerlerinde.
Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 1996 khuyến khích chúng ta rao giảng tin mừng ở khắp nơi—ngoài đường phố, trên xe chuyên chở công cộng, trong các công viên, bãi đậu xe và trong các thương xá.
110, usc'nin yannda bir otopark gibi dolu oluyor.
Đường 110 có rất nhiều chỗ đỗ xe ở xung quanh USC.
Ayrıca cemaati rastlantıda, belki otoparkta, toplu taşıma araçlarında, parklarda, alışveriş merkezlerinde, duraklarda ve başka yerlerde insanlara iyi haberi anlatarak şahitlik etmekle ilgili tecrübelerini anlatmaya davet edin.
Hoặc mời các anh chị kể lại kinh nghiệm khi làm chứng bán chính thức, có lẽ bằng cách chia sẻ tin mừng với những người ở bãi đậu xe, trên phương tiện giao thông công cộng, trong công viên, trung tâm mua sắm, trạm xe tải, và những nơi công cộng khác.
Tasarım ise organik olarak büyüyebilen ve yayılabilen bir ağaçtan esinlenilen, eski sokakları birbirine bağlayan klasik köprüleri anımsatan ve apartmanları, özel avluları, dükkânları, iş yerlerini, otoparkları ve eğlence alanlarını, ağaçları ve taralı alanları kapsayan kentsel bir yapı yaratmaktı.
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otopark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.