otogar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otogar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otogar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ otogar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bến xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otogar
bến xe buýtnoun Otogara vardığında güneye giden ilk otobüse bin. Khi cậu tới bến xe buýt, lên chuyến đầu tiên về phía nam. |
Xem thêm ví dụ
Otogara vardığında güneye giden ilk otobüse bin. Khi cậu tới bến xe buýt, lên chuyến đầu tiên về phía nam. |
• O dili konuşanların uğrak yeri olan bir iş merkezinde, bir üniversitenin kampüsünde, otogar, havaalanı, liman gibi yerlerde yetkililerden izin alarak bir yayın masası kurun. • Nếu những người có chức vụ cho phép, hãy đặt một bàn để tạp chí ở nơi thường có người nói ngoại ngữ, chẳng hạn như địa điểm kinh doanh, địa điểm trong trường đại học mà sinh viên thường có mặt, bến xe công cộng. |
3 Uygulanabilir Örnekler: İnsanlara alışveriş merkezlerinde, halka açık parklarda, şehirlerarası yollarda mola yerlerinde ve otogarlarda şahitlik edebiliriz. 3 Các thí dụ thực tế: Chúng ta có thể rao giảng cho người ta tại nơi chợ búa, công viên, các trạm nghỉ ngơi và bến xe. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otogar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.