otobüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otobüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otobüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ otobüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xe buýt, Xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otobüs
xe buýtnoun Waikiki'ye gitmek için kaç numaralı otobüse bineceğim? Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki? |
Xe buýt(cok oturgacli götürgec. Cok kisilik tasima araci.) Otobüs durağında indim ve sağa gittim. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
Xem thêm ví dụ
Otobüs burada durur mu? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Bir sabah onları ziyarete gittiğimde, Eleanor aşağıya indi, kendisine bir fincan kahve koydu, sallanan bir sandalyeye oturdu, ve otururken sıcak bir şekilde karşıladığı çocukları tek tek aşağıya indiler, listeyi gözden geçirdiler, kendilerine kahvaltı hazırladılar, listeyi tekrar gözden geçirdiler, tabakları bulaşık makinesine yerleştirdiler, yeniden listeyi incelediler, hayvanları beslediler ya da ne işleri varsa onu yaptılar, bir kez daha incelediler listeyi, eşyalarını topladılar ve otobüslerine doğru yola koyuldular. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Otobüs 14:45'e kadar orada. Xe buýt đến 2:45 mới chạy. |
bu tarzda her yıl uluslararası seyahat ettiğini, bir otobüsle bir yerden bir yere, bir otelden bir başkasına götürülmediğini, otobüslerin penceresinden insanları ve kültürleri fotoğraflamadığını fakat insanlarla gerçekten bağ kurduğunu hayal edin. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Otobüsteymiş. Hình ông ta được ghi lại trên xe bus. |
Otobüs saatte 80 km giderse, bomba aktif. Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại. |
Otobüsü vurun! Bắn xe buýt đi. |
21 Otobüs yol üzerindeki bir kontrol istasyonundan hızla geçince, trafik polisi içinde kaçak eşya bulunduğunu sanarak otobüsün peşine düştü ve onu durdurdu. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Otobüsler doluyor. Xe buýt đang đầy. |
Köylere ulaşmak üzere otobüsle yolculuk ettik. Để đến các làng nhỏ, chúng tôi đi bằng xe buýt. |
Otobüs terminali. Chỗ trạm xe buýt. |
Otobüs durağında indim ve sağa gittim. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
Sonra, yerel cemaatin kiraladığı otobüste bir kişilik boş yer açıldı. Cuối cùng, xe buýt mà hội thánh địa phương thuê còn một chỗ. |
Otobüs'ü ve Ajan May'i bana getir. Hãy mang chiếc máy bay và đặc vụ May về đây. |
Bütün otobüsü görüyor. Hắn có thể quan sát cả xe buýt. |
7 numaralı otobüse nerede binebilirim? Tôi lên xe buýt số 7 ở đâu được? |
Otobüsle, metroyla. Xe điện ngầm, xe buýt. |
Muhtemelen taş, ilk başta bir okul otobüsü büyüklüğündeydi. Cái thiên thạch này có lẽ bự khoảng một chiếc xe buýt khi nó mới bắt đầu đi vào Trái Đất. |
Fakat şiddet kontrolden çıkmıştı ve şiddete bulaşmayan insanlar vurulup öldürülüyordu. Birisi bakkaldan bir paket sigara alacaktır veya birisi durakta otobüs bekliyordur veya çocuklar parkta oynuyordur ve parkın diğer tarafındaki şiddetten bihaberdir fakat onları gelip ziyaret eder. Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu. |
Harold otobüse yetişmek için...... aceleyle koşarken, sert deriden imâl edilmiş ayakkabıları...... esnedikçe asfaltta berbat bir ses çıkartıyordu Harold đã đuổi theo xe buýt...Đôi giầy da cứng của anh ta kêu kẽo kẹt Khi đạp lên lề đường |
İlk otobüsle mi gidiyorsun? Anh đi chuyến xe đầu tiên phải không. |
Tur otobüsü arkandan yaklaşıyor. Một xe buýt chở khách tham quan đang tiến lại từ bên trái ngài. |
Otobüse ihtiyacım var. Tớ cần dùng đến xe bus |
Otobüs garındaki dolaplardan birine ait. Là một trong mấy cái tủ đựng đồ ở trạm xe buýt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otobüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.