ötesinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ötesinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ötesinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ötesinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trên, đã xong, ở trên, ngang qua, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ötesinde

trên

(over)

đã xong

(over)

ở trên

(over)

ngang qua

(over)

quá

(over)

Xem thêm ví dụ

Muhakkak, biz o yangın musluklarını öteden beri kürüyor olabiliriz, bir çok insan yapar.
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
Bu çapın ötesinde olmalı.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Başka bir şey var, kontrolün ötesinde bir şey...
Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát.
Aslında İsa’nın gerçek takipçilerinin birbirlerine duydukları sevgi, sıradan bir arkadaşlığın ya da karşılıklı saygının ötesindedir.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Duyularımızla algıladığımız dünyanın ötesinde var olabilecek dünyalar hakkında derin tartışmalara girmek isteyen garip bir çocuktum.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Şimdi, Zhang'den bir kasaba ötede büyüyen Kevin Lin adında biri var.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
American Fork'tan herhangi bir yöne doğru 105 km öteye gidememiştir.
From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng.
Evirilebilmek için V'Ger'ın bir insan yeteneğine ihtiyacı var. Mantığın ötesine geçme yeteneğine.
Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ.
Sembol, Sicilya Ege’nin ötesinde bulunan Yunan kolonilerine bağlı Magna Graecia’nın bir parçası olduğu zamana kadar uzanır.
Biểu trưng này có niên đại từ khi Sicilia là bộ phận của Magna Graecia, phần thuộc địa mở rộng của Hy Lạp ngoài khu vực biển Aegea.
Bunların ötesinde, Yehova’nın yüreğini sevindirecek, çünkü o bizim ne konuştuğumuzla ilgilenir ve dilimizi uygun şekilde kullandığımızda bundan sevinç duyar.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
5 Yaratıcımız bir Çömlekçi olarak, ilk yarattığı insanlara şekil vermenin çok ötesinde bir beceri gösterecekti.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Birazcık daha öteye gidince, Neptün yörüngesinden ötede, Güneşten epey uzak mesafelerde yerleşilebilir yerlerin başladığını göreceksiniz.
Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu.
İki- üç kilometreden daha ötede olamazlar
Không ở xa hơn một hay hai dặm
Jon'un gönderdiği son mektupta, Duvar'ın ötesinde kaybolduğun yazıyordu.
Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường.
Clementine diğer kızları alır ve ötedeki masada oturan yeni gelenlerin en çekici yerlerini çarpıcı bir bakışla incelerdi.
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
4 Yehova, İsrail milletini, Mısır’dan güvenlik içinde çıkarıp onları kendilerine vatan olarak vaat etmiş olduğu diyarın yakınlarına getirdi; fakat onlar sırf Kenan’daki insanlardan korktuklarından oradan öteye gitmeyi reddettiler.
4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an.
♫ Soruların ötesine geçemiyorum ♫
♫ Tôi không thể ngừng thắc mắc được ♫
Arabanız buradan öteye geçemez.
Xe của ông không thể đi phía sau nơi này.
Ancak birçok kişi Mukaddes Kitabı bir tarih kitabının çok daha ötesinde bir şey olarak kabul etmektedir.
Nhưng nhiều người xem Kinh-thánh còn hơn là một sách lịch sử.
Yer çekimi o kadar güçlüdür ki hep karanlığın içinde ufkun ötesinde gizlidir.
Lực hấp dẫn quá lớn khiến nó luôn bị phủ trong tăm tối trong đường chân trời sự kiện.
Buzullar çekildiğinden ve kaya tozları kuruduğundan, rüzgârla birlikte bu maddeler yüzlerce mil öteye taşınarak Missouri Vadisi içinde düzinelerce fit yüksekliğe ulaşan lös adı verilen killi ve kumlu balçık yatakları oluştu.
Khi băng rút đi và bụi đá trở nên khô, gió mang chúng đi xa hàng trăm dặm, tạo nên những lớp hoàng thổ dày hàng chục ft ở lưu vực sông Missouri.
Yoksul olduğum için hırsızlardan korkmadığımdan, kapıyı açtım ve birkaç adım ötede üç adam gördüm.
Tôi vốn nghèo chả sợ ai trộm cắp đang định mở cổng thì thấy ba người cách đó mấy bước.
2 Yehova’nın gücümüzün ötesinde denenmeyeceğimiz güvencesini verebilmesi için bizim hakkımızda her şeyi bilmesi gerekir; karşılaştığımız zorlukları, kişiliğimizi ve ne kadarına dayanabileceğimizi bilmelidir.
2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta.
“Sihirbaz kâhinler” olarak tercüme edilen İbranice sözcük, cinlerin gücünün de ötesinde doğaüstü güçlere sahip olduğunu iddia eden bir grup büyücüyü belirtir.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
O yüksek yerden Erden Nehrinin ötesine bakıp şahane bir diyar olan Kenân diyarını görebilir.
Từ đó Môi-se có thể nhìn qua Sông Giô-đanh và thấy xứ Ca-na-an đẹp đẽ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ötesinde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.