otel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ otel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khách sạn, lữ quán, hách sạn, khách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otel
khách sạnnoun Biz, bir ekonomi otelde kaldık. Tôi ở tại một khách sạn rẻ tiền. |
lữ quánnoun Orada çok güzel bir otelde kalacağız. Chúng ta sẽ ở trong một lữ quán xinh đẹp. |
hách sạnnoun |
khách sạnnoun Akşam 6.30'da Imperial Otel lobisinde beni karşıla. Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối. |
Xem thêm ví dụ
Bizi otele kadar takip edin Hãy theo tôi về khách sạn |
Çocukları derhal otele geri getir. Tôi cần cô đưa lũ trẻ trở về khách sạn ngay. |
Benim güzel otelim. Khách sạn đẹp đẽ của tôi. |
Düğün planı yapmamız gereken bir otelde seninle iskambil oynuyorum. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
Alengirli bir savaş olursa otel işleri uzun bir süre kesat gider. Chiến tranh có thể xảy ra và sẽ ảnh hưởng việc làm ăn của khách sạn. |
Girdiğiniz konum için en popüler etkinliklerle ilgili anlık bilgileri, uçuş ve otel fiyatlarının önizlemesini ve konuma özel seyahat rehberi bağlantısını birlikte görün. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
bu tarzda her yıl uluslararası seyahat ettiğini, bir otobüsle bir yerden bir yere, bir otelden bir başkasına götürülmediğini, otobüslerin penceresinden insanları ve kültürleri fotoğraflamadığını fakat insanlarla gerçekten bağ kurduğunu hayal edin. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
İnsanlar seks yapmak için Aşk Otellerine giderler. Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. |
O odada yaklaşık üç aydır kalıyordum. 15 katlı küçük bir Kore oteliydi. Tôi đã ở phòng đó khoảng 3 tháng. Đó là một khách sạn Hàn Quốc nhỏ, 15 tầng. |
Oteli kimin teftiş edeceğini öğrendik, ona Bank' ten önce ulaşacağız Chúng ta đã tìm ra người sẽ chấm điểm khách sạn.Và phải tiếp cận ông ta trước khi Bank làm thế |
Bir otele mi gidelim? Khách sạn ư? |
Son iki günde kiralanan tüm daireleri ve otel odalarını araştır. Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua. |
Paris'e her gelişimde, bu otele uğrarım. Khi tôi ở Paris, tôi luôn luôn ở tại khách sạn này. |
Hiç otelde kalmamıştım. Tôi chưa bao giờ ngủ trong khách sạn. |
Bir otel odasına ihtiyacınız olacak mı? Anh chị có cần phòng khách sạn không? |
Her şey onlar için yeniydi: Otel, kalabalık dinleyici kitlesi, üç gün boyunca ibadette oturmak, vaftiz ve tabii ki temsil. Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ. |
Sen otele git ve ben başarmanı umayım. Ông đi khách sạn còn tôi sẽ bắt chéo ngón tay. |
Otelle ilgili söylediğim şeyi uydurdum. Chuyện về khách sạn là bịa đấy. |
Ve şoförümün sizi otelden alması konusunda ısrar ediyorum. Tài xế của tôi sẽ đón anh ở khách sạn. |
Pampulha semtinde yapay bir göl olan Pampulha Gölü çevresinde tasarlanmıştır ve otel, kumarhane, balo salonu, Golf Yacht Kulübü ve Assisi Aziz Francis Kilisesi'ni içermektedir. Quần thể này bao gồm các công trình được thiết kế xung quanh Hồ Pampulha (một hồ nước nhân tạo) bao gồm một casino, một phòng tập khiêu vũ, câu lạc bộ golf và nhà thờ Saint Francis của Assisi. |
Peter Hedlund'un otelin arkasında göğüslerine ağzını dayayıp bağırması seni kaşar falan yapmaz bence. Mình không nghĩ việc để Peter Hedlund hôn ngực cậu ở sau cửa hàng Bed Bath Beyond khiến cậu cực kỳ hư hỏng. |
Eğer arabayla seyahat edecekseniz, bir benzin istasyonunda veya restoranda mola verdiğinizde veya bir otelde kaldığınız zaman neler söyleyebileceğinizi düşünün. Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
10 dakika mesafede eski bir otel var. Cách đây 10 phút có một khách sạn cũ. |
Fakat daha sonra, otel veya lokantalarda, yaka kartları hâlâ üzerlerinde olan bazı birader ve hemşireler, “dekolte tişörtler, eski blucinler, kısa şortlar ve . . . . Tanrı’nın kavmine yakışmayan çılgınca giysiler” giymişlerdir. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Otel o camın parasını bana ödetecek. Anh biết không, khách sạn sẽ bắt tôi trả tiền cái cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.