ostur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostur trong Tiếng Iceland.
Từ ostur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là pho mát, mát, phó, Pho mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostur
pho mátnoun Snerust gegn mér eins og slæmur ostur. Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình. |
mátadjective Snerust gegn mér eins og slæmur ostur. Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình. |
phónoun |
Pho mát
Snerust gegn mér eins og slæmur ostur. Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình. |
Xem thêm ví dụ
The barman leant feitur rautt his vopn á borðið og talaði hrossa með blóðleysi cabman, en svart- skegg maður í gráum sleit upp kex og ostur, drakk Burton og conversed í American við lögreglumann á vakt. Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc. |
" Þú " aven't verið eatin ́brauð og ostur? " spurði hann, halda ósýnilega hönd. Bạn aven't eatin ́bánh mì và pho mát? " ông hỏi, giữ cánh tay vô hình. |
Snerust gegn mér eins og slæmur ostur. Chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình. |
Mjólk og ostur eru á vissan hátt unnið gras, því að það er fóður fyrir kýr, kindur og geitur. Thậm chí theo một nghĩa nào đó, sữa và phó mát là cỏ biến dưỡng, vì là sản phẩm của bò, cừu và dê, những loài thường ăn cỏ. |
Segja ostur. Cười lên nào. |
Hæ, Ostur. Chào, Cheese. |
Ostur og skvettur. Pho mát cắt nhỏ. |
" Er ég nú að fara að vera minna viðkvæm, " hugsaði hann, þegar sjúga greedily á ostur, sem hafði mjög dregist hann strax, meira en öll önnur matvæli. " Bây giờ tôi sẽ được ít nhạy cảm ", ông nghĩ, đã hút tham lam trên pho mát, mạnh mẽ đã thu hút anh ta ngay lập tức, nhiều hơn tất cả các loại thực phẩm khác. |
Ostur og skvettur! Pho mát cắt nhỏ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.