öst trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öst trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öst trong Tiếng Thụy Điển.
Từ öst trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đông, Hướng Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öst
đôngnoun Människorna höll på spåra oss, men vi ledde dem åt öst. Con người đang theo dõi nên chúng tôi đi về phía đông. |
Hướng Đôngnoun (En av de fyra huvudsakliga kompassriktningarna, specifikt 90°, den som traditionellt visas åt höger på kartor. Den riktning i vilken solen stiger upp.) Vi behöver hämtning sju kvarter öst från Plaza. Chúng tôi cần xe cứu thương đến khu thứ 7 về hướng đông Plaza. |
Xem thêm ví dụ
Österns folk grips av fasa. Dân Đông Phương khiếp sợ. |
Akashi ligger precis på longituden 135 grader östlig som man utgår från när man bestämmer Japansk normaltid (JST). Đài thiên văn thành phố Akashi nằm trên đường kinh tuyến 135 độ Đông và được dùng để xác định giờ chuẩn của Nhật Bản. |
Generalmajor Ulysses S. Grant gavs befälet över unionsstyrkorna i väst och betydande förstärkningar började anlända med honom i Chattanooga från Mississippi och från öster. Thiếu tướng Ulysses S. Grant được phong chức tổng chỉ huy toàn bộ lực lượng quân miền Bắc tại mặt trận miền Tây và bắt đầu điều một lực lượng tăng viện lớn từ Mississippi và miền Đông đến cho Chattanooga. |
I öster ligger Judas bergstrakt och i väster den filisteiska kustslätten. Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. |
Fjärran Östern var också känt, för därifrån fick man sidentyg. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Så vi tar I-80 Öst och sedan 65an som går hela vägen genom Indiana. chúng ta đang ở I-80 East đi thêm 60 dặm nữa là qua Indiana. |
I kung Sauls dagar besegrade stammarna öster om Jordan hagriterna, trots att hagriterna var mer än dubbelt så många. Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
Den portugisiske jesuiten Bento de Góis inspirerades av Polos berättelser om ett kristet rike i öst, och reste på tre år 650 mil genom Centralasien för att hitta riket. Bento de Góis, có cảm hứng từ cuốn sách của Polo về một vương quốc Thiên chúa giáo ở phía đông, đã đi hơn bốn ngàn dặm trong ba năm xuyên qua Trung Á. |
Hur kan vi efterlikna de israeliter som bodde öster om Jordan? Chúng ta có thể noi gương của người Ga-la-át xưa như thế nào? |
Jag har kontakter i Fjärran östern. Tôi có mối liên hệ tốt ở miền Viễn Đông. |
Alla de män som hade del i att skriva den var österlänningar, som bodde i Mellersta Östern. Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông. |
Öster om Judas bergstrakt ligger Judas vildmark. Det judiska namnet på detta område är Jeshimon, som betyder ”ödemark” eller ”öken”. Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú). |
Ön var omkring 800 meter lång och 500 meter bred, omgiven av en massiv mur, och en konstgjord hamn skapad på östa sidan mot fastlandet. Hòn đảo dài khoảng 800 m, rộng 500 m, được bao quanh bởi một bức tường lớn và một bến cảng được xây dựng ở phía đông đối diện đất liền. |
b) Varför företog de fyra kungarna från öster en invasion? (b) Tại sao bốn vua phương đông mở cuộc xâm lăng? |
De påstådda gasanfallen ska ha ägt rum ungefär 03.00 på morgonen, den 21 augusti 2013, I områden som oppositionen kontrollerar, mestadels jordbruksområden strax öster om Damaskus. Cuộc tấn công theo như nguồn tin của phe đối lập bắt đầu gần 3 giờ sáng ngày 21 tháng 8 tại một khu do phe nổi dậy kiểm soát ở Ghouta, nằm về phía Đông của Damas. |
Grottorna som överväldigande avbildar buddhistiska motiv är tätt placerade vid de båda bergen Xiangshan (i öster) och Longmenshan (i väster). Các hang động này, chủ yếu mô tả các chủ đề về Phật giáo, được chạm khắc rải rác dọc theo hai núi Xiangshan (về phía đông) và Long Môn sơn (về phía tây). |
Min farfar brukade varje sommar föra sin boskap på bete i de vackra, frodiga och höglänta dalarna bland bergen öster om vår stad i centrala Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
9 En annan fiende till Israel finns öster om Döda havet — Moab. 9 Nằm về phía Đông của Biển Chết là một nước láng giềng khác của Y-sơ-ra-ên—nước Mô-áp. |
Alla dessa nykomlingar — både israeliter och utlänningar, från öster och väster, från när och fjärran — skyndar sig till Jerusalem för att överlämna allt de har till Jehovas, sin Guds, namn. — Jesaja 55:5. Tất cả những người mới tới—cả dân Y-sơ-ra-ên lẫn người ngoại bang, từ phía đông hoặc phía tây và từ các xứ gần xa—quả thật đang vội vã tiến về Giê-ru-sa-lem để dâng chính bản thân và mọi vật họ có cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của họ.—Ê-sai 55:5. |
Jag dömdes till tre års fängelse på ön Gyaros, som ligger omkring fem mil öster om Makronisos. Tại đó tôi bị kết án ba năm tù và bị giam ở Yíaros (Gyaros), một đảo cách Makrónisos 50km về phía đông. |
I paradiset finns, enligt dessa texter, fyra floder som mynnar från en central källa eller berg och delar in trädgården i nord, väst, syd och öst. Nước đóng một vai trò quan trọng trong những phần miêu tả đó: Ở Thiên đường, những cuốn sách đó viết, bốn con sông bắt nguồn từ một dòng suối ở trung tâm hay một quả núi, và chúng chia khu vườn thành bốn phần bắc, tây, nam và đông. |
Den bestod av en lång ås som sträckte sig i en öst-västlig riktning, vinkelrätt mot, och delas av, huvudvägen till Bryssel. Nó bao gồm một dãy đồi chạy theo hướng đông-tây, vuông góc và bị cắt làm hai bởi tuyến đường chính dẫn tới Brussels. |
Var det här allt som var kvar av det exotiska Fjärran Östern som vi hade läst om i resebroschyrerna? Phải chăng những gì chúng tôi vừa chứng kiến là điều còn sót lại của một Đông Phương đẹp lạ kỳ mà chúng tôi đã từng đọc trên các báo quảng cáo du lịch? |
6 Det första direkta omnämnandet av andevarelser finns i 1 Moseboken 3:24, där vi läser: ”Han [Jehova] drev ... ut människan, och öster om Edens trädgård satte han keruberna och den flammande svärdsklingan, som ständigt svängde runt, till att vakta vägen till livets träd.” 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
År 1959, när Martie återvänt efter att ha deltagit i Gileadskolans 32:a klass, inbjöds vi att tjäna vid avdelningskontoret i Sydafrika, som då låg nära Elandsfontein, öster om Johannesburg. Vào năm 1959, sau khi Martie đã học xong lớp thứ 32 của trường Ga-la-át và trở về, chúng tôi được mời phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Nam Phi, lúc đó đặt gần Elandsfontein, phía đông của Johannesburg. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öst trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.