osäker trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osäker trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osäker trong Tiếng Thụy Điển.

Từ osäker trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mơ hồ, không chắc chắn, bấp bênh, nhút nhát, lờ mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osäker

mơ hồ

(ambiguous)

không chắc chắn

(uncertain)

bấp bênh

(unsettled)

nhút nhát

(fainthearted)

lờ mờ

(indecisive)

Xem thêm ví dụ

Om du är osäker på om du klarar av det, kan du vara hjälppionjär en eller två månader men bestämma dig för att göra 70 timmar i stället för 50.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Du sitter på ett vittnesbördsmöte och känner dig manad att bära vittnesbörd men är osäker på vad du ska säga.
Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói.
Hans framtid var mycket osäker.
Cuộc đời của ông đầy bấp bênh.
Men det hade redan börjat skymma och jag var osäker på var jag var.
Nhưng trời đã chạng vạng tối và tôi không biết chắc tôi đang ở đâu.
Jag använder en osäker linje.
Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật.
Även Wanda kände sig osäker på hur hennes framtid skulle bli. Hon säger: ”Jag var säker på att ingen, inte ens vännerna i församlingen, skulle bry sig om mig eller mina barn efter ett tag.
Một chị đã ly hôn tên Wanda cũng cảm thấy lo lắng cho tương lai bấp bênh: “Tôi tin chắc là một thời gian sau, mọi người, kể cả anh em đồng đạo, sẽ không còn quan tâm đến mẹ con tôi.
När han skulle gå sa han något och ställde en fråga som gjorde mig lite osäker.
Khi ra về, anh ấy đã đưa ra một lời nhận xét và đặt một câu hỏi mà làm đảo lộn niềm tin vững chắc của tôi.
Den var ovärderlig och till stort stöd för oss när vi gick en osäker och svår framtid till mötes.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
Han gav den unge mannen Timoteus rådet: ”Ge föreskrifter åt dem som är rika ... att inte sätta sitt hopp till en osäker rikedom, utan till Gud, som förser oss rikligt med alla ting för att vi skall njuta av dem; att göra gott, att vara rika på förträffliga gärningar, ... varigenom de tryggt samlar en skatt åt sig som en utmärkt grundval för framtiden, för att de skall kunna gripa fast tag om det verkliga livet.” — 1 Timoteus 6:17–19.
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
Fråga domänadministratören om du är osäker.
Hãy liên hệ với quản trị viên miền của bạn để tìm hiểu.
osäker
Bất an
Och så hon inte låtit sig avskräckas från hennes beslut av sin mor, som i detta rum verkade osäker på sig själv i sin ren agitation och snart höll tyst, hjälpa hans syster med all sin energi för att få byrå ut ur rummet.
Và vì vậy cô đã không để cho mình được thuyết phục từ quyết định của mình bởi mẹ cô, những người trong căn phòng này dường như không chắc chắn của mình trong kích động tuyệt đối của mình và sớm giữ im lặng, giúp em gái của mình với tất cả năng lượng của mình để có được ngực của ngăn kéo ra khỏi phòng.
Han är osäker på vilken väg han skall välja för att komma rätt, så han frågar några förbipasserande men får olika svar.
Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau.
Samtidigt kanske du håller med Manami, som säger: ”Pressen är så stor att man skall vara ihop med någon att jag ibland blir osäker på vad jag egentligen vill.
Nhưng có lẽ bạn cũng nghĩ như một bạn nữ tên là Manami: “Áp lực hẹn hò mạnh đến mức đôi khi lập trường của mình bị lung lay.
Eftersom jag inte visste om Mormons bok var sann blev jag nu osäker på allt jag hade lärt mig att tro på.
Vì tôi không biết là Sách Mặc Môn có chân chính không, nên bây giờ tôi cảm thấy không chắc chắn về mọi thứ mà tôi đã trở nên tin tưởng.
Låt bli att älta det som är negativt och som gör dig nedstämd eller osäker.
Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin.
Han skrev till Timoteus: ”Befall dem som är rika i den nuvarande tingens ordning att inte vara högmodiga och att inte sätta sitt hopp till en osäker rikedom, utan till Gud, som förser oss rikligt med allt för att vi skall njuta av det.” (1 Timoteus 6:17)
Ông viết cho Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy đừng kiêu-ngạo và đừng để lòng trông-cậy nơi của-cải không chắc-chắn, nhưng hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng”.—1 Ti-mô-thê 6:17.
Albie var väldigt osäker.
Albie là 1 người yếu đuối.
I den centrala kammaren upptäcker Shepard att Collectors har konstruerat en ny Reaper byggt av de bortförda människornas genetiska material, men EDI är osäker på dess verkliga syfte.
Trong buồng trung tâm, Shepard phát hiện ra rằng Collector đang xây dựng một Reaper mới được làm từ con người bị bắt cóc, mặc dù EDI không chắc chắn về mục đích thực sự của nó.
Ser jag osäker ut?
Trông tôi giống đang chém gió lắm àh?
Om förkunnaren är osäker på sitt dopdatum, kan man beräkna ett ungefärligt datum och sedan ha det uppskrivet.
Nếu người nộp đơn không biết chính xác ngày làm báp têm, họ nên đoán chừng ngày và ghi lại trong sổ riêng.
En syster ville att jag skulle ta hand om ett av hennes studier, men jag kände mig osäker och sade att jag inte klarade det än.
Vì thế, một chị đã đề nghị tôi hướng dẫn một học viên Kinh Thánh của chị.
Vi kan inte likna någon som börjar plöja en åker men som efter ett tag ger upp, därför att arbetet är alltför krävande eller därför att skörden verkar vara alltför avlägsen eller osäker.
Chúng ta không thể hành động như một người đã bắt tay cày ruộng, rồi lại bỏ dở giữa chừng vì thấy công việc quá nặng nhọc, hay vì mùa gặt còn quá xa hoặc không chắc chắn.
Andra situationer kan naturligtvis uppstå, och om en syster är osäker på hur hon skall handla kan hon göra ytterligare efterforskningar.
Hiển nhiên, có thể có nhiều tình huống khác khiến chị thắc mắc, và nếu không hiểu rõ, chị có thể tra cứu thêm.
Om du är osäker på hur man gör, kan du tala med din bokstudietillsyningsman.
Nếu chưa biết phải làm thế nào, anh chị hãy nói chuyện với anh giám thị buổi học cuốn sách.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osäker trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.