öryggi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öryggi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öryggi trong Tiếng Iceland.
Từ öryggi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là an ninh, an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öryggi
an ninhnoun Horfurnar á að koma á friði og öryggi munu sýnast betri en nokkru sinni fyrr. Cơ hội đạt đến hòa bình và an ninh trông như gần hơn bao giờ hết. |
an toànadjective noun Einn meðlimanna útvegaði gúmmífleka til að koma meðlimum í sjálfheldu í öryggi. Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn. |
Xem thêm ví dụ
Traust þeirra á veraldlegum bandalögum, til að tryggja sér frið og öryggi, var „lygi“ sem sópaðist burt er herir Babýlonar komu yfir þá eins og skyndiflóð. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
2 Fyrr á árum var boðunarstarfið í mörgum löndum ólíkt því sem nú er vegna þess að flestir lifðu rólegra lífi og fannst þeir búa við öryggi. 2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn. |
Ég vil tryggja öryggi hans. Đây là sự an toàn của anh ta. |
Þeir sem ábyrgð bera á velferð okkar setja okkur reglur, allt frá ungaaldri, til að tryggja öryggi okkar. Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta. |
Hann fylgdi drengnum til að tryggja öryggi hans og sjá um að óskir föðurins væru virtar. Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường. |
Eins og þjófur á nóttu — alveg óvænt — dynur tortímingin yfir þegar menn síst búast við, þegar athygli flestra manna beinist að þeim friði og öryggi sem þeir vonast eftir. Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn. |
Börn búa við öryggi þegar þau sjá að pabbi þeirra og mamma virða hvort annað.“ – The Importance of Fathers in the Healthy Development of Children. Hai vợ chồng tôn trọng nhau và để con thấy điều này thì giúp chúng có cảm giác mình sống trong tổ ấm an toàn”.—The Importance of Fathers in the Healthy Development of Children. |
(Hebreabréfið 10: 23- 25) Kannski sökktu þeir sér niður í efnishyggju og vanræktu andleg mál meðan þeir voru að reyna að tryggja sér og fjölskyldu sinni fjárhagslegt öryggi. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
Öryggi í hættulegum heimi Tìm được sự an toàn trong một thế gian đầy rủi ro |
MANNKYNIÐ hefur aldrei búið við jafnlítið öryggi og núna. Không bao giờ cả thế giới loài người cảm thấy bất an như ngày nay. |
Sterkt samband við hann er það eina sem getur veitt okkur ósvikið öryggi. Chúng ta chỉ tìm được sự an ổn thật sự trong mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
ALNÆMISFÁRIÐ hefur knúið vísindamenn og lækna til að gera sérstakar ráðstafanir til að auka öryggi við skurðaðgerðir. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
Öryggi felst í einfaldleikanum, og lítið glatast. Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. |
Hungursneyðir ógna öryggi í heiminum þrátt fyrir að margs konar framfarir hafi orðið á sviði vísinda og efnahagsmála frá 1914. Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
Opinbert heiti aðalsamningsins er Lokasamningur ráðstefnunnar um öryggi og samvinnu í Evrópu. Danh chính thức của thỏa hiệp này là Đạo Luật Chung kết của Hội nghị về An ninh và Hợp tác Âu Châu. |
" Og þar allt aðra hluti, hvort sem dýrið eða skipi skaltu slá það inn í hræðilegt Gulf of ( hvalur er ) munni þessa skrímsli, eru strax misst og gleypti upp, hafið- gudgeon hættir inn í það í góðu öryggi, og það sefur. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Eftir að þú hefur gert það sem á undan greinir væri gott fyrir þig að skoða nokkur einkenni sem benda eindregið til þess að þig skorti öryggi og jafnvægi. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
ÖRYGGI ALMENNRA BORGARA: Sprengjur springa á útimörkuðum. AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ. |
Hvílíkt öryggi ríkir ekki í þessari andlegu paradís sem hinn máttugi heilagi andi Guðs hefur búið til, andinn „sem Guð hefur gefið þeim, er honum hlýða.“ Hẳn chúng ta cảm thấy an toàn làm sao ở trong địa-đàng thiêng liêng này do thánh linh mạnh mẽ của Đức Chúa Trời lập ra, “mà Đức Chúa Trời đã ban cho kẻ vâng lời Ngài” (Công-vụ các Sứ-đồ 5:32). |
En það er ákveðin hætta fólgin í því að hvetja þau til að láta menntun og fjárhagslegt öryggi ganga fyrir hreinni tilbeiðslu. Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật. |
Ástúðlegar og óttablandnar tilfinningar sem við tjáðum hvort öðru yfir að öryggi okkar hefði verið ógnað, kom í veg fyrir að þetta hættulega atvik yrði skaðlegt okkar dýrmæta hjónabandi. Những cảm nghĩ yêu thương và sợ hãi được chia sẻ vì sự an toàn của người kia đã giữ cho tình huống nguy hiểm không làm hủy hoại hôn nhân mà chúng tôi đang trân quý. |
Einn meðlimanna útvegaði gúmmífleka til að koma meðlimum í sjálfheldu í öryggi. Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn. |
HVÍTUR tengist oft ljósi, öryggi og hreinleika. TRẮNG thường gắn liền với ánh sáng, sự an toàn và tinh sạch. |
21 Vottar Jehóva segja því með fullu öryggi að það sé ekkert hjálpræði fólgið í því fyrir kristna heiminn að gera bandalög við heim Satans. 21 Nhân-chứng Giê-hô-va nói một cách đầy tin tưởng là các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ liên kết với thế gian của Sa-tan sẽ không được cứu rỗi. |
Þótt við getum ekki fullyrt á þessari stundu að núverandi staða friðar- og öryggismála uppfylli orð Páls — eða í hvaða mæli umræðan um frið og öryggi á enn eftir að vaxa — þá vekur sú staðreynd að umræðan um það er meiri en nokkru sinni fyrr kristna menn til vitundar um nauðsyn þess að halda sér glaðvakandi öllum stundum. Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öryggi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.