ορθοπεδικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ορθοπεδικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορθοπεδικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ορθοπεδικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoa chỉnh hình, chỉnh hình, thầy thuốc chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ορθοπεδικός

khoa chỉnh hình

(orthopaedic)

chỉnh hình

(orthopaedic)

thầy thuốc chỉnh hình

Xem thêm ví dụ

Την τελευταία δεκαετία παρατηρείται ραγδαία αύξηση στη χρήση βλαστοκυττάρων του μυελού των οστών για τη θεραπεία άλλων ασθενειών όπως του καρδιαγγειακού, του κυκλοφορικού, ορθοπεδικές, στη μηχανική ιστών, ακόμη και στη νευρολογία για τη θεραπεία της νόσου Πάρκινσον και του διαβήτη.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
Πήρα ειδικότητα στην ορθοπεδική χειρουργική επειδή μου άρεσε η μηχανική της διάσταση.
Tôi chuyên về phẫu thuật chỉnh hình vì thích các chức năng của nó.
Επειδή πρέπει να τον φροντίζω, πονάει ο αυχένας, οι ώμοι και τα χέρια μου, και επισκέπτομαι τακτικά για θεραπείες μια ορθοπεδική κλινική.
Vì chăm sóc cho anh nên cổ, vai, cánh tay của tôi đau nhức, và tôi trở thành bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện chấn thương chỉnh hình.
Οι ορθοπεδικοί χειρουργοί πρέπει να σκέφτονται σαν μηχανικοί προκειμένου να επιδιορθώνουν τα οστά, τους μυς και τους τένοντες χάρη στα οποία κινούμαστε.
Để sửa lại xương, cơ bắp và gân, là những điều giúp chúng ta cử động, các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình phải có lối suy nghĩ giống như kỹ sư.
Το άρθρο «Μείζων Τετραπλή Αρθροπλαστική σε Μάρτυρα του Ιεχωβά» (Ορθοπεδική Επιθεώρηση [Orthopaedic Review], Αύγουστος 1986) έγραψε για έναν αναιμικό ασθενή με «προχωρημένη βλάβη και στα δυο γόνατα και ισχία».
Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”.
Μάλιστα, αν ήξερα εγώ και οι συνάδελφοί μου ότι ένας από τους ορθοπεδικούς συναδέλφους μας έβγαλε το λάθος πόδι στο νοσοκομείο μου, πιστέψτε με, θα είχα πρόβλημα ακόμα και να κοιτάξω στα μάτια αυτό το άτομο.
Và thực tế là, nếu tôi biết và đồng nghiệp tôi cũng biết rằng một đồng nghiệp khoa chỉnh hình của tôi cưa nhầm chân lành của bệnh nhân, trong chính bệnh viện của tôi, tin tôi đi, tôi sẽ gặp khó khăn mà nhìn vào mắt kẻ tội đồ kia được.
Μια Ορθοπεδική Χειρουργός Μιλάει για την Πίστη Της
Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình giải thích về niềm tin của mình
Χρησιμοποιούνται με ορθοπεδικούς ή νευρολογικούς ασθενείς, αλλά σύντομα θα έχουμε και επιλογές για παιδιά με αυτισμό, νοητική θεραπεία ή λογοθεραπεία.
Phương thức này có thể giúp bệnh nhân chỉnh hình, thần kinh, nhưng chúng tôi sẽ mau có lựa chọn cho trẻ em mắc chứng tự kỷ, sức khỏe tinh thần và ngôn ngữ trị liệu.
Ο ίδιος αναφέρθηκε στη δοκιμαστική χρήση ενός τέτοιου γαλακτώματος σε 256 ασθενείς, οι οποίοι υποβλήθηκαν σε ορθοπεδικές, γυναικολογικές ή ουρολογικές εγχειρήσεις—επεμβάσεις οι οποίες συχνά καταλήγουν σε μεγάλη απώλεια αίματος.
Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu.
Ορθοπεδικός.
Chấn thương chỉnh hình.
Γιατί σπουδάσατε ορθοπεδική χειρουργική;
Tại sao chị học khoa phẫu thuật chỉnh hình?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορθοπεδικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.