ορθολογικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ορθολογικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορθολογικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ορθολογικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hợp lý, hữu tỷ, có lý, khôn, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ορθολογικός
hợp lý(sensible) |
hữu tỷ(rational) |
có lý(sensible) |
khôn(sensible) |
cảm thấy(sensible) |
Xem thêm ví dụ
Είναι όλες καλά τεκμηριωμένες αποκλίσεις από την ορθολογική συμπεριφορά. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
ΟΚ: Πραγματικά οι άνθρωποι μετά την κατάρρευση του καθεστώτος Μουμπάρακ, οι νέοι που έχουν οργανωθεί μόνοι τους σε ομάδες και συμβούλια, προστατεύουν τη μεταμόρφωση και προσπαθούν να την βάλουν σε σωστή τροχιά, ώστε να ικανοποιήσουν τις αξίες της δημοκρατίας, αλλά την ίδια στιγμή να την κάνουν εύλογη και ορθολογική, να μην ξεφύγει από την τάξη. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Όλο ερευνούν... μέχρι που μια μέρα κατέχουν το κλειδί του ορθολογικής γνώσης. Họ cứ tiếp tục nghiên cứu... cho tới khi họ có được cái chìa khóa, sự hiểu biết khoa học, |
Αλλά η πίστη του στην καταλυτική ισχύ της ορθολογικής σκέψεως που βασίζεται πάνω σε δεδομένα ήταν τόσο δυνατή, ώστε δεν δίστασε να εκφράσει ένα ισχυρισμό που ερχόταν σε αντίθεση με ολόκληρη την παράδοση, επειδή είχε πρώτα ο ίδιος πεισθεί ότι δεν υπήρχε άλλη λύση.» Nhưng niềm tin của ông vào năng lực ép buộc của tư duy lập cơ sở trên sự thật lớn đến mức ông không chần chờ khi đề xuất một giả định mâu thuẫn với truyền thống, bởi vì ông tin chắc là không có một lối ra nào khác". |
Πρώτον, συνειδητοποίησα ότι πολλές επιλογές που κάνω δεν είναι ορθολογικές. Trước hết tôi nhận ra nhiều điều tôi đã chọn là không hợp lý tí nào. |
Πραγματικά οι άνθρωποι μετά την κατάρρευση του καθεστώτος Μουμπάρακ, οι νέοι που έχουν οργανωθεί μόνοι τους σε ομάδες και συμβούλια, προστατεύουν τη μεταμόρφωση και προσπαθούν να την βάλουν σε σωστή τροχιά, ώστε να ικανοποιήσουν τις αξίες της δημοκρατίας, αλλά την ίδια στιγμή να την κάνουν εύλογη και ορθολογική, να μην ξεφύγει από την τάξη. Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Ανέπτυξαν την έννοια του homo economicus, του οποίου η ψυχολογία ήταν ουσιαστικά ορθολογική. Họ đã phát triển khái niệm về homo economicus, có tâm lý là cơ bản hợp lý. |
Τίποτα στην ιστορία της ανθρω - πότητας δεν ήταν πιο σημαντικό από την ανάγκη για ορθολογική γνώση. Không có gì trong lịch sử nhân loại từng quan trọng hơn... nhu cầu kiến thức khoa học. |
Ίσως να μη μπορούμε να διαγράψουμε έτσι 500 χρόνια ορθολογικής ανθρωπιστικής σκέψης με μια ομιλία 18 λεπτών. Có thể chúng ta không thể đơn giản xóa đi 500 năm những suy nghĩ mang tính nhân văn đó chỉ trong một buổi nói chuyện dài 18 phút. |
Αν πάμε πίσω σε αυτή την ιδεολογία της ατομικής, ορθολογικής επιλογής που συχνά ασπαζόμαστε, είναι απαραίτητο ακριβώς εδώ να ξεπεράσουμε αυτό το αυτονόητο και να σκεφτούμε λίγο πιο διαφορετικά. Trở lại với tư tưởng về cá nhân, về lựa chọn hợp lý mà chúng ta thường bám giữ, chính ở đây chúng ta cần loại bỏ bức màn hiển nhiên để nghĩ khác đi một chút. |
Αυτό που θέλω να πω είναι αυτό, είμαι όλοι για την ορθολογική απόλαυση και ούτω καθεξής, αλλά εγώ ότι μια Chappie κάνει ο ίδιος εμφανή όταν ρίχνει soft- βρασμένα αυγά στα ηλεκτρικό ανεμιστήρα. Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện. |
Πιστεύω ότι είναι επειδή υπάρχει μια ανισορροπία, μια ασυμμετρία, στον τρόπο που χειριζόμαστε τις δημιουργικές, συναισθηματικά καθοδηγούμενες ιδέες σε αντίθεση με τον τρόπο που αντιμετωπίζουμε τις ορθολογικές, αριθμητικές, λογικά καθοδηγούμενες ιδέες. Tôi nghĩ rằng đó là bởi vì có sự mất cân bằng, bất đối xứng, trong cách chúng ta xử lý những ý tưởng sáng tạo nghiêng về mặt tâm lý tình cảm so với cách chúng ta xử lý những ý tưởng. theo lý trí, số học và bảng tính. |
Υπάρχει όμως και ο μύθος ότι κάνοντας επιστήμη οι καθημερινές μας πρακτικές είναι κι αυτές αντικειμενικές και ορθολογικές, σαν του Σποκ. Nhưng chúng ta còn ngầm định rằng những gì ta làm thường ngày để có được tri thức đó, là duy khách quan và lý trí, giống như ngài Spock trong phim Star Trek vậy. |
Οι Χριστιανοί θεολόγοι χρησιμοποιούν βιβλική εξήγηση, ορθολογική ανάλυση και επιχειρήματα. Các nhà thần học Ki-tô giáo sử dụng các lời giải thích Kinh Thánh, các phân tích và tranh luận hợp lý. |
Η ελληνική αστρονομία χαρακτηρίζεται από την αρχή από την αναζήτηση της ορθολογικής, φυσικής εξήγησης για τα ουράνια φαινόμενα. Thiên văn học Hy Lạp đã được đặc tính hóa từ việc tìm ra cách giải thích mang tính chất vật lý và tận gốc cho các hiện tượng vũ trụ. |
Σκεφτείτε τον παγκόσμιο πόλεμο των ναρκωτικών όχι σαν μια ορθολογική πολιτική αλλά σαν μια διεθνή προβολή μιας τοπικής ψύχωσης. Vậy hãy nghĩ về cuộc chiến ma túy toàn cầu không phải như một chính sách, mà là như một dự án quốc tế nhằm giải quyết những rối loạn nội bộ. |
Σπάνια κάνουμε εντελώς ορθολογικές επιλογές. Hiếm khi ta chọn điều gì hoàn toàn hợp lý. |
Εάν μπορείτε να σκεφτείτε ένα προεξοφλητικό επιτόκιο, μπορείτε να κάνετε μια πολύ ορθολογική σύγκριση μεταξύ τριών, ή δέκα, ή όσων άλλων θέλετε διαφορετικών τύπων πληρωμών. Nếu bạn có thể nghĩ rằng một tỷ lệ giảm giá, bạn có thể làm cho một rất hợp lý so sánh giữa ba, hoặc mười, hay bất cứ điều gì loại khác nhau của các khoản thanh toán. |
Όταν ο πάστορας του Ρόδερφορντ είπε ότι «εκείνη θα πήγαινε στην πύρινη κόλαση επειδή δεν είχε βαφτιστεί ενώ αυτός θα πήγαινε κατευθείαν στον ουρανό επειδή είχε βαφτιστεί, η ορθολογική του σκέψη επαναστάτησε και έτσι έγινε αθεϊστής». Khi mục sư của anh Rutherford nói là “cô ấy sẽ xuống lửa địa ngục vì cô chưa trầm mình dưới nước còn anh sẽ đi thẳng lên trời vì anh đã làm điều đó rồi, đầu óc biết suy luận của anh kinh tởm điều đó và anh trở thành người vô thần”. |
Πιστεύω ότι είναι επειδή υπάρχει μια ανισορροπία, μια ασυμμετρία, στον τρόπο που χειριζόμαστε τις δημιουργικές, συναισθηματικά καθοδηγούμενες ιδέες σε αντίθεση με τον τρόπο που αντιμετωπίζουμε τις ορθολογικές, αριθμητικές, λογικά καθοδηγούμενες ιδέες. Tôi nghĩ rằng đó là bởi vì có sự mất cân bằng, bất đối xứng, trong cách chúng ta xử lý những ý tưởng sáng tạo nghiêng về mặt tâm lý tình cảm so với cách chúng ta xử lý những ý tưởng.theo lý trí, số học và bảng tính. |
Όταν κάποιος είναι δημιουργικός, νομίζω έχει κάθε δικαίωμα και πρέπει να μοιράζεται τις προς έγκριση ιδέες του, με άτομα που έχουν πιο ορθολογική κρίση. Nếu bạn là một người sáng tạo, tôi nghĩ khá đúng rằng, bạn sẽ phải xin phê duyệt tất cả các ý tưởng của mình từ những người lý trí hơn mình. |
Aν είχε γίνει μία ορθολογική εκτίμηση της τεχνολογίας τότε νομίζω πως θα είχαν πει, "Ας το αφήσουμε καλύτερα." Nếu có sự đánh giá lý trí về công nghệ, Tôi nghĩ họ rất có thể sẽ nói rằng "Hãy hoãn mọi thứ lại." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορθολογικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.