ortadan kaldırmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ortadan kaldırmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ortadan kaldırmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ortadan kaldırmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là món thịt băm, mớ linh tinh, băm, mớ lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ortadan kaldırmak .

món thịt băm

(hash)

mớ linh tinh

(hash)

băm

(hash)

mớ lộn xộn

(hash)

Xem thêm ví dụ

Sosyal yabancılığı ortadan kaldırmak.
Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu.
Tanrı insanların yol açtığı ekolojik borcu ortadan kaldırmak için bir anlamda ekolojik bütçeyi yeniden düzenleyecek.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
(Mezmur 51:5; Romalılar 5:12) Aslında, O’nun amacı günahı ve kusurluluğu ortadan kaldırmaktır.
(Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12) Thực thế, ý định Ngài là xóa bỏ tội lỗi và sự bất toàn.
Yorgunluğa ve cesaret kırıklığına neden olabilecek etkenleri ortadan kaldırmak için ne yapabiliriz?
Chúng ta có thể làm gì để loại bỏ những nguyên nhân gây mệt mỏi?
İnsanlık için en büyük umut şiddeti kınamakta değil, şiddeti ortadan kaldırmakta yatmaktadır.
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
Rekabeti ortadan kaldırmak istiyor.
Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
Kralın danışmanı Haman, Mordekay’ın halkını, yani Yahudileri ortadan kaldırmak için haince bir komplo kurdu.
Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái.
Bazı bilim insanları bu sorunu ortadan kaldırmak için evrim teorisi ile yaşamın başlangıcının birbirinden bağımsız konular olduğunu söylüyor.
Để tránh vấn đề nan giải này, một số nhà khoa học muốn tách thuyết tiến hóa và thắc mắc về nguồn gốc sự sống thành hai vấn đề riêng biệt.
Peki karşılaştığımız sınavı ortadan kaldırmak için duruma müdahale eder mi?
Đức Giê-hô-va có lèo lái sự việc để loại bỏ thử thách đó không?
Bu sefer beni cidden ortadan kaldırmak istedi demek.
Vậy là lần này hắn muốn xóa sổ tôi luôn đây.
Şu örneği düşünün: Birkaç yıl önce, Angola’nın bir bölgesinde yaşayan Yehova’nın Şahitlerini ortadan kaldırmak için bir girişimde bulunuldu.
Để minh họa: Vài năm trước, một số người cố loại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va khỏi một vùng ở Angola.
Neden bu davayı ortadan kaldırmak için bu kadar çok uğraştın?
Sao ông lại đá bọn tôi và ỉm nhẹm vụ này đi vậy?
Katolik Kilisesi, en ufak bir sapkınlığı ortadan kaldırmak üzere Engizisyon mahkemelerine talimat vermişti.
Giáo hội Công giáo ra chỉ thị cho Tòa án dị giáo phải dẹp tan bất cứ dấu vết nào của những niềm tin không theo chính thống.
Fyers sırf sizi ortadan kaldırmak için tüm ormanı bombalamak üzereydi.
Fyers sắp đánh bom toàn bộ khu rừng chỉ để khử cậu.
Yehova Tanrı’nın amacı bize acı veren her şeyi ortadan kaldırmaktır
Đức Giê-hô-va muốn loại bỏ tận gốc những ký ức đau buồn
(İbraniler 2:1) Bundan başka Babil’e ait bazı âdetler kalmıştı ve bunları ortadan kaldırmak gerekiyordu.
Ngoài ra còn có những thực hành tôn giáo sai lầm còn lại và cần phải được loại bỏ.
Bundan dolayı Yehova, bu lekeyi kesinlikle ortadan kaldırmakta tamamen haklıdır.—Hoşea 4:1-3; Yahuda 14, 15.
Vì vậy Đức Giê-hô-va hoàn toàn có lý để tẩy sạch vết nhơ này một lần cho mãi mãi về sau (Ô-sê 4:1-3; Giu-đa 14, 15).
Bunun mekanizması, daha önce de söylediğim gibi, bahsi geçen IP adresini gösteren kişiyi ortadan kaldırmak.
và cách làm việc này như tôi nói là bạn cần đưa mọi người đến những địa chỉ IP đó
Ortak Bildirge, iddia edildiği gibi, kilisedeki bölünmeyi ortadan kaldırmakta kesin bir adım olacak mı?
Bản Tuyên Ngôn Chung có phải sẽ là bước định đoạt việc hàn gắn sự chia rẽ của nhà thờ như nhiều người nghĩ không?
Ateş Ulusu'nun planı bu işte. Diğer tüm bükücüleri ortadan kaldırmak.
Đó là kế hoạch của Hỏa Quốc, đàn áp tất cả những người điều khiển nguyên tố.
Rotblat, “[yeni bir silahlanma yarışını] engellemenin tek yolunun savaşı tümüyle ortadan kaldırmak” olduğunu söyledi.
Ông nói: “Cách duy nhất để ngăn ngừa [một cuộc thi đua vũ trang mới] là hủy bỏ mọi chiến tranh”.
Bu şirketi ortadan kaldırmak için Bennet'le beraber çalışıyordum.
Tôi đang làm việc cho Bennet để lật đổ tổ chức này.
Timoteos 3:1). Tanrı’nın amacı, yaşlılığın zararları ve ölüm de içinde olmak üzere, günahın etkilerini ortadan kaldırmaktır.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Đức Chúa Trời có ý định xóa sạch ảnh hưởng của tội lỗi, kể cả hậu quả tai hại của tuổi già và sự chết.
Bunu yapmanın tek yolu da onun güvenliğini tehdit eden şeyi ortadan kaldırmak.
Dường như cách duy nhất để làm điều đó là... khử mối hiểm họa duy nhất sẽ khiến con bé bị đe dọa.
□ MÖ 4026’dan sonra: Tanrı, Şeytan’ı ortadan kaldırmak üzere bir Zürriyet çıkarmayı vaat ediyor.—Tekvin 3:15
□ Sau năm 4026 TCN: Đức Chúa Trời hứa lập nên một Dòng Dõi để tiêu diệt Sa-tan (Sáng-thế Ký 3:15).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ortadan kaldırmak . trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.