orphelinage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orphelinage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orphelinage trong Tiếng pháp.

Từ orphelinage trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh mồ côi, Trại trẻ mồ côi, trại trẻ mồ côi, bồ côi, cô nhi viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orphelinage

cảnh mồ côi

(orphanage)

Trại trẻ mồ côi

(orphanage)

trại trẻ mồ côi

(orphanage)

bồ côi

cô nhi viện

(orphanage)

Xem thêm ví dụ

Orphelin, Peter Parker est élevé par sa tante May et son oncle Ben dans le quartier de Forest Hills, dans le Queens, à New York.
Từ đó anh chuyển về sống với chú Ben Parker và dì May Parker, tại Forest Hills, New York.
Elle dit tout d'abord qu'elle s'appelait Pai Chui Hui, qu'elle était orpheline, du nord de la Chine, et qu'elle voyageait avec un homme japonais plus âgé qu'elle.
Lúc đầu, bà nằng nặc nói tên mình là Pai Chui Hui, một đứa trẻ mồ côi từ Bắc Trung Quốc đã gặp một người đàn ông cao tuổi Nhật Bản mà cùng đi với bà.
20 Bien qu’il ne détaille pas tous les aspects du culte pur, Jacques écrit que “ prendre soin des orphelins et des veuves dans leur tribulation ” en fait partie (Galates 2:10 ; 6:10 ; 1 Jean 3:18).
20 Mặc dù Gia-cơ không nêu ra tất cả các khía cạnh của sự thờ phượng trong sạch, nhưng ông nói rằng sự thờ phượng ấy gồm có việc “thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ” (Ga-la-ti 2:10; 6:10; I Giăng 3:18).
Sachant combien la vie pouvait être difficile pour ces familles, paternellement Jéhovah se faisait leur Juge et Protecteur, Celui “ qui exécute le jugement pour l’orphelin de père et la veuve ”*.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:17-21) Khi công nhận mức độ khó khăn trong đời sống những gia đình ấy, chính Đức Giê-hô-va trở thành Đấng Xét Xử kiêm Đấng Bảo Vệ như một người cha, “là Đấng xử công minh cho nhi quả phụ”.
Malheureusement, en 2009/2010, les deux statues d'orphelins ont été volées.
Từ tháng 1 năm 2008 - tháng 4 năm 2009, hai biểu đồ đều được sử dụng.
Jéhovah avait ordonné d’associer les veuves et les orphelins de père aux fêtes annuelles, où ils pouvaient profiter de la compagnie des autres Israélites.
Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên.
Comment des chrétiens mûrs peuvent- ils venir en aide aux orphelins de père ?
Các nam tín đồ thành thục có thể giúp những trẻ mồ côi cha như thế nào?
Sa foi et sa conviction les ont sans aucun doute beaucoup influencés, puisque Saraï, sa femme, ainsi que Lot, un neveu orphelin, ont répondu à l’appel de Dieu de quitter Our.
Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ.
L'explorateur islamique Ibn Battûta a voyagé avec un groupe d'orphelins qui ont été emmenés dans un dojo isolé, au milieu des montagnes enneigées.
Ibn Battuta nhà thám hiểm Hồi Giáo đã hành trình cùng một nhóm trẻ mồ côi... được bắt đến một sơn trang hẻo lánh... ẩn mình giữa những ngọn núi phủ đầy tuyết.
13 Tu diras ensuite devant Jéhovah ton Dieu : “J’ai fait disparaître de chez moi la portion sainte et je l’ai donnée au Lévite, au résident étranger, à l’orphelin de père et à la veuve+, comme tu me l’as ordonné.
+ 13 Anh em sẽ thưa trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời rằng: ‘Con đã giao hết phần thánh của nhà mình cho người Lê-vi, cho ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ,+ đúng như ngài đã phán dặn con.
Nous ne sommes pas des orphelins spirituels !
Chúng ta không phải là trẻ mồ côi về phần thuộc linh đâu!
Orpheline de mon monde natal.
Bị bỏ rơi ở hành tinh của mình.
Sans père, des orphelins qui n'ont plus que leur mère.
nhưng đã mất cha.
Jéhovah observait ; il prêtait l’oreille aux orphelins de père, toujours disposé à répondre à leurs appels au secours. — Psaume 10:14 ; Proverbes 23:10, 11.
Đức Giê-hô-va đã quan sát, nghiêng tai lắng nghe và luôn sẵn sàng đáp ứng lời kêu cầu của trẻ mồ côi.—Thi-thiên 10:14; Châm-ngôn 23:10, 11.
21 si j’ai menacé du poing l’orphelin+
21 Nếu tôi dứ nắm đấm trước mặt trẻ mồ côi+
Ils voient des pays assaillis par la pauvreté et la famine, remplis de réfugiés de guerre désespérés, d’enfants orphelins à cause du sida, et de millions de gens accablés par d’autres maladies.
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
Cœur de petites mains ou de riche orpheline
♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi
11 Tu te réjouiras devant Jéhovah ton Dieu dans le lieu où Jéhovah ton Dieu aura choisi de faire résider son nom ; tu te réjouiras, toi, mais aussi ton fils, ta fille, ton esclave (homme ou femme), le Lévite qui est dans tes villes*, ainsi que le résident étranger, l’orphelin de père et la veuve qui sont au milieu de toi+.
+ 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài.
Il y a 20 ans, tu as amené une orpheline à ma porte. " Met la dans le noir, "
20 năm trước, anh đưa một đứa trẻ mồ côi đến trước của nhà tôi.
Voici ce qu’il est dit de lui : “ Jéhovah garde les résidents étrangers ; il vient en aide à l’orphelin de père et à la veuve.
Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”.
Les personnages d'orphelins sont extrêmement communs en tant que personnages littéraires, spécialement dans la littérature enfantine et dans le fantastique.
Trẻ mồ côi rất phổ biến như là nhân vật chính trong văn học, đặc biệt là ở văn học thiếu nhi và văn học giả tưởng.
Et j'ai dû admettre, je ne peux pas me souvenir de la dernière fois que j'ai pensé aux veuves et aux orphelins.
Và tôi phải thừa nhận, tôi không thể nghĩ được lần cuối cùng mình nghĩ về những người góa phụ và trẻ mồ côi.
On est orphelins tous les deux.
Cả 2 chúng ta đều mồ côi.
On est orphelines.
Chúng ta đều là trẻ mồ côi.
Et c'était plus important qu'aider une petite fille orpheline.
Nhưng tôi đoán giấu nó khỏi thế giới còn quan trọng hơn là giúp cô gái nhỏ mà ông ấy bỏ lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orphelinage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.