โรมันโบราณ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โรมันโบราณ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โรมันโบราณ trong Tiếng Thái.

Từ โรมันโบราณ trong Tiếng Thái có nghĩa là la mã cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โรมันโบราณ

la mã cổ đại

Xem thêm ví dụ

แต่อย่างไรก็ตาม มันอาจจะถือได้ว่า เป็นตัวอย่างที่ชัดเจนที่สุด ของสถาปัตยกรรมโดยมนุษย์ต่างดาวโบราณใน แอล เอ
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
พวก เขา เป็น นัก ฆ่า และ ดู เหมือน ว่า บุคคล ใน เทพนิยาย และ ตํานาน โบราณ ก็ สะท้อน การ กระทํา ที่ ก้าวร้าว รุนแรง ของ คน เหล่า นี้.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
* คํา อธิษฐาน อีก อย่าง หนึ่ง ที่ นิยม กล่าว กัน ใน ธรรมศาลา สมัย โบราณ พูด ถึง ความ หวัง เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระ มาซีฮา ซึ่ง มา จาก เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
เพื่อ จะ ตอบ คํา ถาม ข้อ นี้ ต้อง รู้ สถานการณ์ ที่ คริสเตียน ได้ เผชิญ ใน เมือง โบราณ แห่ง นั้น.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
(กิจการ 9:36-42) และ อัครสาวก เปาโล ขณะ เมื่อ พัก แรม ระหว่าง ทาง ที่ มณฑล เอเชีย ของ ชน ชาว โรมัน นั้น ได้ ปลุก ยูตุโค ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย หลัง จาก พลัด ตก จาก หน้าต่าง ตึก ชั้น ที่ สาม.—กิจการ 20:7-12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
เนิน ดิน นี้ ใน อิสราเอล ซึ่ง เคย เป็น ที่ ตั้ง ของ เมือง อาราด โบราณ อยู่ ทาง ตะวัน ตก ของ ทะเล เดดซี.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ พิจารณา อย่าง ละเอียด มาก ขึ้น เรา ก็ จะ เห็น แบบ แผนที่ มี มา ตั้ง แต่ สมัย เอโดะ โบราณ.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
นักประวัติศาสตร์โบราณระบุว่า ถิ่นที่อยู่ของแอมะซอนคือที่ ไซเทีย ที่มีพื้นที่แผ่กว้างตั้งแต่ทะเลดํา เรื่อยไปจนถึงทุ่งหญ้าในเอเชียกลาง
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
เหล่า ผู้ ซื่อ สัตย์ ใน สมัย โบราณ ตอบ สนอง อย่าง ไร ต่อ ความ จําเป็น ของ คน ที่ อ่อนแอ และ เรา จะ เลียน แบบ ตัว อย่าง เหล่า นั้น ใน พระ คัมภีร์ โดย วิธี ใด?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
ที่ จริง หลาย คน ถือ ว่า วัตถุ โบราณ ทาง ศาสนา เป็น ข้อ ต่อ ที่ เห็น ได้ ใน โซ่ ระหว่าง สวรรค์ กับ แผ่นดิน โลก.
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
แต่ ดัง ที่ ไพร่ พล ของ พระเจ้า ใน ครั้ง โบราณ ตก เป็น เชลย ชาว บาบูโลน อยู่ ระยะ หนึ่ง ใน ปี 1918 พวก ผู้ รับใช้ ของ พระ ยะโฮวา ก็ ได้ ตก เป็น ทาส ของ บาบูโลน ใหญ่ อยู่ ระยะ หนึ่ง.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
2, 3. (ก) พระ ยะโฮวา ทรง ใช้ แรง ที่ ทรง พลัง อะไร ตั้ง แต่ โบราณ กาล?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
ใน สมัย โบราณ บ่อย ครั้ง ศาสตร์ แห่ง การ รักษา โรค ไม่ ใช่ วิทยาศาสตร์ แต่ ส่วน ใหญ่ เกี่ยว ข้อง กับ โชค ลาง และ พิธีกรรม ทาง ศาสนา.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
วัน คริสต์มาส และ วัน อีสเตอร์ มา จาก ศาสนา เท็จ สมัย โบราณ
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
และ ใน การ แปล ฉบับ ซิรีแอค (หรือ อาระเมอิก) เพชิตตา โบราณ มา เป็น ภาษา ฮีบรู เมื่อ ปี 1986 ก็ ใช้ คํา บิอาห์ ʹ ที่ มัดธาย 24:3, 27, 37, 39.
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
พลเมือง โรมัน ใน เมือง ฟิลิปปอย และ ทั่ว จักรวรรดิ โรมัน รู้สึก ภูมิ ใจ ใน สถานภาพ ของ พวก เขา และ ได้ รับ การ ปก ป้อง เป็น พิเศษ จาก กฎหมาย ของ จักรวรรดิ โรมัน.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
การ ค้า ทาส เป็น ส่วน หนึ่ง ใน ระบบ เศรษฐกิจ ของ จักรวรรดิ โรมัน ซึ่ง คริสเตียน ใน ศตวรรษ แรก ก็ อยู่ ใน ระบบ เศรษฐกิจ นั้น.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
พวก เขา เชื่อ ว่า โลก จะ ถึง จุด จบ ใน วัน ที่ 21 ธันวาคม 2012 ซึ่ง เป็น วัน สุด ท้าย ของ ปฏิทิน มายา โบราณ ที่ มี รอบ ยาว นาน 5,125 ปี.”—สํานัก ข่าว บีบีซี
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
ทา ชรา อรรถาธิบาย ไว้ ว่า “เฟสตุส วินิจฉัย ออก อยู่ แล้ว ว่า มี การ วาง แผน ใช้ อํานาจ ศาล เตี้ย ใน การ ตัดสิน พลเมือง ชาติ โรมัน.”
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
เช่น เดียว กับ โยเซฟ ใน กาล โบราณ พวก เขา ไม่ ยอม อะลุ่มอล่วย ใน เรื่อง ความ สะอาด ทาง ศีลธรรม ของ ตน.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
แต่นักดาราศาสตร์ในอนาคตเหล่านั้น จะเชื่อว่าความรู้โบราณดังกล่าวไหม?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
ชาว ยิว โบราณ เชื่อ เรื่อง การ กลับ เป็น ขึ้น จาก ตาย ไม่ ใช่ เรื่อง ความ เป็น อมตะ ที่ อยู่ ใน ตัว มนุษย์.
Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử.
แต่ สิ่ง ที่ เกิด กับ ยะรูซาเลม โบราณ เป็น คํา เตือน อัน หนักแน่น.
Nhưng những gì xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem xưa là một gương cảnh cáo mạnh mẽ.
แต่ จดหมาย ฉบับ ดัง กล่าว จาก เด็ก ชาย ถึง พ่อ ของ เขา เขียน ที่ ประเทศ อียิปต์ โบราณ กว่า 2,000 ปี ล่วง มา แล้ว.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
การแยกเพศหญิงออกไปจริงๆเป็น ธรรมเนียมของชาวโรมันและเปอร์เซีย และมุสลิมรับมาปฏิบัติ และทําให้เป็นส่วนหนึ่งของศาสนา
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โรมันโบราณ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.