orientering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orientering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientering trong Tiếng Thụy Điển.
Từ orientering trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orientering
hướngnoun Det var lätt att tappa orienteringen i virrvarret av gator som vindlade hit och dit. Các con đường ngoằn ngoèo lộn xộn, và rất dễ khiến lạc hướng. |
Xem thêm ví dụ
I det här fallet skickar västen nio olika mätetal från den här quadrokoptern, som nosläge, kursändring, vingläge, orientering och kurs, och det förbättrar den här pilotens skicklighet att flyga den. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Kanske du missade orienteringen, men för framtida referenser, personligt utrymme är mycket viktigt för mig. Anh chưa được đào tạo, nhưng trong tương lai anh sẽ trở thành người được việc cho tôi đấy |
Ni ser ut att ha tappat orienteringen och inte förståndet. Và nhìn chú giống 1 kẻ lạc đường, chứ không phải kẻ mất trí. |
Misslyckades med att revidera EXIF-orientering för filen % Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin % |
De olika kartbladens ursprungliga ordning och orientering har därför varit föremål för skilda teorier. Khái niệm và các dữ liệu cơ bản của công cụ này đã được công bố trong các ấn phẩm khoa học khác nhau. |
Alla vi åtnjuter så många friheter i dag, svårvunna friheter: frihet att skriva och publicera utan rädsla för censur, en frihet som inte fanns senast jag var i Ungern; frihet att rösta, vilket i synnerhet kvinnor har fått kämpa så hårt för; frihet för människor av olika etniciteter, kulturer och sexuell orientering att leva livet på det sätt de vill. Ngày nay chúng ta được hưởng thụ rất nhiều sự tự do, sự tự do mà phải rất khó khăn để có được: sự tự do được viết và công bố mà không sợ bị kiểm duyệt, sự tự do mà trước đây chưa từng có, trong lần cuối cùng tôi đến Hungary; sự tự do được bầu cử, mà đặc biệt là phụ nữ đã phải đấu tranh quyết liệt để có được; sự tự do mà con người với những chủng tộc, văn hoá khác nhau và giới tính khác nhau được sống theo cách mà họ muốn. |
När ungdomarna kommer till centret går broder Moscão och missionärerna som hjälper till i centret igenom följande principer i en kort informell orientering: Khi giới trẻ vào trung tâm đó, Anh Moscão và những người truyền giáo tình nguyện tại trung tâm đã giảng dạy các nguyên tắc sau đây trong một buổi họp hướng dẫn ngắn gọn thân mật: |
Orienteringen var också viktig: Palladio slår i Quattro Libri fast att lador ska vara riktade mot söder för att bevara höet torrt, för att förhindra det från att jäsa och ta eld. Định hướng của dinh thự cũng rất quan trọng: trong cuốn sách của ông, Palladio nói rằng Barchesse nên được hướng về phía nam để giữ cho rơm khô và tránh bị cháy. |
Orientering (grader moturs Định hướng (độ ngược chiều quay đồng hồ |
Okänd orientering Định hướng không rõ |
Misslyckades med att revidera EXIF-orientering för dessa filer Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin % |
Ny inställning: Upplösning: % # x % # Orientering: % Cấu hình mới: Độ phân giải: % # x % # Định hướng: % |
Ställ in den begränsade proportionens orientering Ở đây hãy chọn hướng của tỷ lệ hình thể bị ràng buộc |
Det var lätt att tappa orienteringen i virrvarret av gator som vindlade hit och dit. Các con đường ngoằn ngoèo lộn xộn, và rất dễ khiến lạc hướng. |
Om det här alternativet är aktiverat, används inställningarna av storlek och orientering när KDE startar Nếu tùy chọn này bật thì các thiết lập kích thước và góc quay sẽ được dùng khi KDE khởi động |
Val av bildens orientering: Orienteringen av den utskrivna bilden på papper styrs av alternativknapparna. Normalt är orienteringen Stående. Du kan välja två alternativ: Stående. Stående är förvald inställning. Liggande. Ikonen ändras enligt vad du väljer Chọn hướng ảnh: Hướng của ảnh đã in trên giấy được điều khiển bởi những cái nút chọn một này. Hướng mặc định là Thẳng đứng Bạn có thể chọn trong # điều xen kẽ: Thẳng đứng. (giá trị mặc định) Nằm ngang. Biểu tượng thay đổi tương ứng bạn chọn gì |
Eulervinklar är tre vinklar som infördes av Leonhard Euler för att beskriva en stel kropps orientering. Góc Euler là ba bóc được giới thiệu bởi Leonhard Euler để miêu tả định hướng của một vật thể rắn. |
Ny inställning: Upplösning: % # x % # Orientering: % # Uppdateringsfrekvens: % #Refresh rate in Hertz (Hz Cấu hình mới: Độ phân giải: % # x % # Định hướng: % # Tần số cập nhật: % #Refresh rate in Hertz (Hz |
För att beskriva en sådan orientering i den 3-dimensionella euklidiska rymden krävs tre parametrar. Để miêu tả như một định hướng trong không gian ba chiều Euclide theo ba tham số được yêu cầu. |
okänd orientering định hướng không rõ |
Reviderar EXIF-orientering för bilder, vänta Đang xem lại các thẻ hướng EXIF. Hãy đời |
Aktivera alternativet för att automatiskt ställa in orienteringen Bật tùy chọn này để tự động đặt hướng |
Fick du nåt vid orienteringen? Họ có đưa cho cậu thứ gì xác định hướng không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.