örgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ örgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ örgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ örgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đan, dải viền, liên kết, bím, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ örgü

đan

(knit)

dải viền

(plait)

liên kết

(bond)

bím

(braid)

mạng

(network)

Xem thêm ví dụ

Karışık olay örgülerini pek anlamam.
Em không giỏi tóm tắt truyện lắm,
Bütün hayat bu ağ örgüleri ile kontrol edilir -- hücre içinden, hücre sistemlerine ve ekosistem seviyelerine kadar.
Toàn bộ sự sống được chi phối bởi các mạng lưới -- từ trong nội bào ra ngoài thể đa bào ra đến cấp độ hệ sinh thái.
Ve bu ağ örgüleri size çok aşinadır.
Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này.
Caddenin aşağısına ilerledim ve tel örgülerin üstüne atladım.
Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào.
Adamım bu örgüler feci şekilde kaşınıyor.
Trời, mấy đường thắt con rết này ngứa quá.
Santina’yı tekrar ziyaret ettiğimde kocası evde değildi, kendisi de örgü örüyordu.
Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len.
Burrows tel örgünün orada ne yapıyordu?
Burrows đang làm gì ngoài hàng rào kia?
Eskiden burası yöneticilerin eşlerinin örgü ördüğü yazlıklar olarak kullanılırdı.
Trước đây là nhà nghỉ hè nơi phu nhân Thống đốc may vá.
FBI Walker'ı bölücü örgüte bağlı büyük bir tehdit olarak adlandırıyor.
FBI cho là Walker là một mối đe dọa đáng nguy hiểm với mối quan hệ với các nhân tố lật đổ chính quyền
Örgü örmeyi bırak.
Ngưng đan len đi
Orada okuyoruz, yemek yiyoruz ya da örgü örüyoruz.
Chúng ta đang đọc sách, ăn uống, hoặc ngồi đan.
Google'da, kurumsal şefkat ifadeleri neredeyse her zaman aynı örgüyü izliyor.
Tại Google, sự thể hiện của lòng từ bi của công ty hầu như luôn theo một khuôn mẫu.
Örgü örüyorum.
Tôi đã học đan.
Kendin için gerçekliği bul ve kendin için gerçekliği bulduğunda, onun içinde bir gerçeklik olacak, ama olay örgüsüyle çelişkili olabilir, fakat dert etme."
Anh hãy tự mình tìm ra sự thật và khi anh tự tìm thấy sự thật thì sẽ có sự thật ở trong đó, nhưng nó có thể mâu thuẫn với kịch bản, nhưng đừng lo lắng về điều đó.
Birçok insan örgüde usta olduğumu düşünüyor, ama kendim için denesem de bir süveter bile öremedim.
Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.
“Gelecek kuşakların eşitliğe kavuşabilmesi için hükümeti devirme” amacındaki bir örgüte üyeydi.
Anh thuộc một tổ chức có mục tiêu “lật đổ chính phủ để các thế hệ mai sau có thể hưởng sự bình đẳng”.
Ve örgü örmeyi öğreniyorum, şimdiye kadar bir daire örebildim.
Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai.
Ben bir tekstil sanatçısıyım, genelde örgü bombardımanı hareketini başlatmakla biliniyorum.
Tôi là một nghệ nhân dệt vải. có vẻ nổi tiếng đi đầu trào lưu ném bom bằng len.
15 Elçi Petrus, yukarıda bahsedilen kadınların örnek olduğu bir konuda tavsiyede bulundu; ‘süslenme’ konusunda. Fakat bu “saç örgüleri” veya ‘elbiselerle, dış görünüşe’ aşırı önem vererek süslenmek değildi.
15 Sứ đồ Phi-e-rơ đã khuyên một điều mà những người vợ vừa đề cập ở trên đã thể hiện, đó là “sự trang-sức”, nhưng không phải bằng cách quá chú tâm đến việc “gióc tóc” hoặc “mặc áo quần lòe-loẹt”.
Tel örgüye dikkat et.
Coi chừng dây kẽm gai.
Işıkları zar zor zamanında söndürdüm ki siz şu örgü tel ekranına vuran ve sonra sadece parlayan ışık kütlelerini görebilesiniz.
Tôi hầu như không để ánh sáng trong khoảng thời gian này để bạn có thể thấy lượng ánh sáng đó va chạm vào màn hình cắt ngang và sau đó là bừng sáng lên.
Yurtların içine girip etrafınıza baktığınızda Kazak kadınlarının nakış, örgü ve halı dokumadaki becerilerini görebilirsiniz.
Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm.
Nöbetçi kulesine çıkıp aylakların yarısını indiririm. Bizimkiler de tel örgüyü düzeltir o arada.
Tôi sẽ lên tháp canh, chấp nửa đám xác sống, cho ta có thời gian sửa hàng rào.
Denizaltının önünde, örgü tel elek yumuşak gövdeli derin su yaratıklarıyla karşılaşacak.
Phía trước tàu ngầm một màn hình hỗn độn sẽ tiếp xúc với những sinh vật thân mềm của biển sâu.
Erkekler savaş giderler ve biz de geride kalıp örgü öreriz.
Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ örgü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.