οργανισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οργανισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οργανισμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οργανισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tổ chức, phường hội, sinh vật, xô viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οργανισμός
tổ chứcverb noun (κοινωνική οντότητα με έναν ή περισσότερους κοινούς στόχους) Έπρεπε να μάθουν να δουλεύουν σαν μονοκύτταρος οργανισμός. Họ cần làm việc chung với nhau như một tổ chức độc lập. |
phường hộinoun |
sinh vậtnoun Οτιδήποτε βλέπετε σε αυτή τη φωτογραφία είναι ζωντανός οργανισμός. Mọi thứ bạn thấy trong bức hình này đều là một sinh vật sống. |
xô viếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Τα λεμφαγγεία παρέχουν επίσης δίοδο σε παθογόνους οργανισμούς. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Δεν είστε ούτε ο Ρόμποκοπ, ούτε ο Εξολοθρευτής, αλλά είστε κυβερνο-οργανισμοί κάθε φορά που κοιτάζετε μια οθόνη υπολογιστή ή χρησιμοποιείτε κάποια από τις συσκευές κινητής τηλεφωνίας. Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Τα μικρόβια εισχωρούν στον οργανισμό μας μέσω της αναπνοής, μέσω της τροφής, από την ουρογεννητική οδό ή από αμυχές στο δέρμα μας. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Γεγονός: Όλοι οι ζωντανοί οργανισμοί έχουν παρόμοια σχεδιασμένο DNA, τη «γλώσσα προγραμματισμού» ή κώδικα που ρυθμίζει κατά μεγάλο μέρος το σχήμα και τη λειτουργία του κυττάρου ή των κυττάρων τους. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Στις 26 Σεπτεμβρίου 2006, ο Οργανισμός Συντήρησης του ISO 3166 συμφώνησε για την αλλαγή του κώδικα ISO 3166-1 άλφα-2 CS σε RS. Vào ngày 26 tháng 9 năm 2006 Cục Bảo trì ISO 3166 đã đồng ý đổi mã ISO 3166-1 Alpha-2 CS thành RS. |
Αυτά είναι κατά κανόνα έντομα, αλλά ορισμένοι μύκητες, νηματώδεις σκώληκες και μονοκύτταροι οργανισμοί έχουν αποδειχθεί επίσης φορείς του ιού. Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector. |
Επίσης ίδρυσε το Heal the World Foundation, ένα φιλανθρωπικό οργανισμό, το οποίο έχει ως στόχο τη βελτίωση της ζωής των παιδιών. Ông cũng đã thành lập Heal the World Foundation, một tổ chức từ thiện được thành lập nhằm cải thiện cuộc sống của trẻ em. |
Η Sage Bionetworks είναι κερδοσκοπικός οργανισμός που βασίζεται σε ένα μαθηματικό σύστημα που αναμένει δεδομένα τα οποία δεν υπάρχουν. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Θυμηθείτε, επίσης, ότι ο οργανισμός Ηνωμένων Εθνών είναι ένα παιδί αυτού του κόσμου και γι’ αυτό κληρονόμησε τα χαρακτηριστικά του. Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó. |
Υπό την επιρροή του Σατανά του Διαβόλου, οι άνθρωποι έχουν δημιουργήσει οργανισμούς οι οποίοι αποτελούν θύματα των δικών τους αδυναμιών και ελαττωμάτων—της απληστίας και της φιλοδοξίας τους, του πάθους τους για δύναμη και υπεροχή. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
□ Γιατί αποτυγχάνουν οι ανθρώπινοι οργανισμοί καθώς προσπαθούν να φέρουν διαρκή ειρήνη; □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
Ο οργανισμός ιδρύθηκε το 1978. Tổ chức này được thành lập năm 1978. |
Λοιπόν, η ιστορία ότι τα φυτά είναι κάποιοι οργανισμοί χαμηλού επιπέδου επισημοποιήθηκε πολύ καιρό πριν από τον Αριστοτέλη, ο οποίος στο " Περί Ψυχής " -- ένα βιβλίο με πολύ μεγάλη επιρροή για το Δυτικό πολιτισμό -- έγραψε ότι τα φυτά είναι στο μεταίχμιο μεταξύ έμβιου και άβιου. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
(Ιερεμίας 10:10) Επιπρόσθετα, ο Ιεχωβά Θεός είναι ο Δημιουργός όλων των ζωντανών οργανισμών. (Giê-rê-mi 10:10) Ngoài ra Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tạo Hóa của mọi vật sống. |
Μεγάλοι χρηματοδοτικοί οργανισμοί, όπως τους ξέρουμε σήμερα, δεν υπήρχαν την εποχή του Ιησού. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
Μήπως ήρθε τελικά ο καιρός για να δείξει αυτός ο 47χρονος οργανισμός τι μπορεί να κάνει; Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
Για να προσδιορίσουν τη βιωσιμότητα των παθογόνων οργανισμών που μεταφέρονται με τον αέρα, οι ερευνητές στερέωσαν μικροοργανισμούς του βακτηρίου E. coli σε ίνες από μεταξωτό νήμα αράχνης και τους άφησαν εκτεθειμένους στον καθαρό αέρα. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Αν το πράσινο χρώμα δεν έφυγε από τον οργανισμό της ποιο χρώμα, μαζί με το πράσινο, μας δίνει καφέ; Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu? |
Πίστευε στην υποκείμενη ενότητα των σχεδίων των οργανισμών, και την πιθανότητα μεταλλαγής των ειδών με τον χρόνο, συγκεντρώνοντας στοιχεία για τους ισχυρισμούς του μέσω έρευνας στη συγκριτική ανατομία, την παλαιοντολογία και την εμβρυολογία. Ông tin vào sự thống nhất bên dưới của thiết kế cơ thể, và khả năng chuyển đổi các loài theo thời gian, tích lũy bằng chứng cho các tuyên bố của ông thông qua nghiên cứu trong giải phẫu so sánh, cổ sinh học, và phôi thai. |
Και εν τω μεταξύ το SETI, ο Οργανισμός Αναζήτησης Εξωγήινης Νοημοσύνης, δημοσιεύει τώρα τα δεδομένα του στο κοινό, έτσι ώστε εκατομμύρια πολίτες επιστήμονες, ίσως κι εσείς, να μπορείτε μέσω της αξιοποίησης της δύναμης των πολλών να πάρετε μέρος στην αναζήτηση. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Οι Στόχοι Ανάπτυξης της Χιλιετίας (ΣΑΧ) αποτελούν τους οκτώ διεθνείς αναπτυξιακούς στόχους, τους οποίους συμφώνησαν να πετύχουν έως το 2015 οι 192 χώρες μέλη του Ο.Η.Ε. και τουλάχιστον 23 διεθνείς οργανισμοί. Bài chi tiết: Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ là tám mục tiêu mà toàn bộ 192 nước thành viên Liên Hiệp Quốc đã đồng ý sẽ hoàn thành vào năm 2015. |
Σύμφωνα με το βιβλίο Το Δάσος (The Forest), «έως και 1.350 πλάσματα . . . μπορεί να βρεθούν σε εμβαδόν 30 τετραγωνικών εκατοστών και σε βάθος 2,5 εκατοστών, χωρίς να περιλαμβάνονται τα δισεκατομμύρια των μικροσκοπικών οργανισμών που υπάρχουν σε κάθε χούφτα γης». “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Και ο Πρόεδρος von Weizsäcker, παρεπιμπτόντως, ανέλαβε την προεδρία της πρώτης συνεδρίας, για να διώξει τον φόβο από τους επιχειρηματίες που δεν είχαν συνηθίσει να κάνουν συμφωνίες με μη-κυβερνητικούς οργανισμούς. Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
Στην έκθεση, εταιρίες και οργανισμοί από την πόλη επιδεικνύουν την ετοιμότητά τους στην καταπολέμηση και στον έλεγχο των πυρκαγιών. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Τότε αντιληφθήκαμε ότι υπήρχαν πολλοί οργανισμοί που δούλευαν με αγρότες: εταιρίες σπόρων, μικροοικονομικά ιδρύματα, εταιρίες κινητής τηλεφωνίας, κυβερνητικοί οργανισμοί. Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οργανισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.