ordnungsgemäß trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordnungsgemäß trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordnungsgemäß trong Tiếng Đức.
Từ ordnungsgemäß trong Tiếng Đức có các nghĩa là đúng, đứng, có lý, phải, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordnungsgemäß
đúng(proper) |
đứng(correct) |
có lý(correct) |
phải(correct) |
đúng đắn(proper) |
Xem thêm ví dụ
Wenn Ihr Gerät für eine ordnungsgemäße Funktion mehr Speicherplatz benötigt, können Sie diesen freigeben, indem Sie unnötige Dateien und Daten aus dem Cache löschen. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Der Standortverlauf funktioniert nur ordnungsgemäß, wenn die Standortdienste auf Immer gesetzt sind und die Hintergrundaktualisierung aktiviert ist. Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
Es handelt sich um ein leistungsstarkes Tool, das ordnungsgemäß verwendet werden sollte. Đây là một công cụ mạnh mẽ và phải được khai thác đúng cách. |
In jedem Fall fanden wir raus, dass die gestörten Hosts nicht ordnungsgemäß zurückgesetzt wurden. Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách. |
21 Und weiter, ich sage dir: Wer auch immer in meinem Namen von euch ausgesandt werden wird, durch die Stimme deiner Brüder, der aZwölf, von euch ordnungsgemäß empfohlen und bermächtigt, wird die Macht haben, die Tür meines Reiches einer jeden Nation zu öffnen, wohin auch immer ihr sie senden werdet— 21 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là aMười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được bủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi— |
HTML5-Anzeigen, die nicht ordnungsgemäß funktionieren oder leer dargestellt werden Quảng cáo HTML5 không hoạt động đúng hoặc hiển thị trống |
Falls der Content der Datei nicht ordnungsgemäß formatiert ist, treten Fehler auf. Dies ist beispielsweise der Fall, wenn nicht genügend Zellen in einer Zeile vorhanden sind (weniger Spalten als im Header) oder wenn die Daten einer Zelle ein falsches Format aufweisen. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
Wenn die Israeliten seinen Gesetzen gehorchten, konnten sie ihn ordnungsgemäß und freudig anbeten. Khi vâng theo luật pháp của Ngài, dân Y-sơ-ra-ên thờ phượng Ngài một cách có trật tự và vui vẻ. |
Solange das Firebase SDK ordnungsgemäß integriert ist, können Sie StreamView-Berichte für Ihre App erstellen lassen. Miễn là bạn đã tích hợp Firebase SDK đúng cách, báo cáo StreamView sẽ hoạt động cho ứng dụng của bạn. |
Weiterleitungen über nicht ordnungsgemäß implementierte Iframes. Chuyển hướng iframe không đúng. |
Wenn Sie die Benachrichtigung "Fehlender Tracking-Code" erhalten, muss zuerst überprüft werden, ob der Tracking-Code auf den genannten Seiten ordnungsgemäß implementiert ist. Sau khi bạn nhận được thông báo thiếu mã theo dõi, trước tiên hãy xác minh xem mã theo dõi có được cài đặt đúng trên các trang đó hay không, dựa trên các hướng dẫn này. |
Für Pixel 3a XL (G020B) beträgt der höchste Wert der spezifischen Absorptionsrate (SAR) für diesen Gerätetyp 1,18 W/kg beim Testen am Ohr und 0,81 W/kg beim ordnungsgemäßen Tragen am Körper. Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,18 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg. |
Für Pixel 3a (G020F) beträgt der höchste Wert der spezifischen Absorptionsrate (SAR) für diesen Gerätetyp 0,72 W/kg beim Testen am Ohr und 0,81 W/kg beim ordnungsgemäßen Tragen am Körper. Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,72 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg. |
Alle URLs müssen zu Zielwebseiten führen, die korrekt eingerichtet sind und ordnungsgemäß funktionieren. Tất cả các URL phải dẫn đến các trang web đích có thông tin thiết lập chính xác và hoạt động đúng. |
Wenn Sie Ihre AdSense- oder Ad Exchange-Werbebuchungen in Ad Manager ordnungsgemäß konfiguriert haben, können sie die URL des ursprünglichen Inhalts abrufen und erfassen, um festzustellen, welche kontextbezogenen Anzeigen in Ihren Artikeln geschaltet werden sollen. Nếu bạn đã định cấu hình đúng cách cho các chi tiết đơn hàng AdSense hoặc Ad Exchange trong Ad Manager, thì các chi tiết đơn hàng này có thể lấy URL của nội dung gốc và thu thập thông tin về nội dung đó để xác định những quảng cáo theo ngữ cảnh sẽ phân phát trong bài viết của bạn. |
Die Buchprüfungsabteilung der Kirche hat auf sämtliche Unterlagen und Systeme den Zugriff, den man braucht, um einschätzen zu können, ob der Ein- und Ausgang von Geldern ordnungsgemäß beaufsichtigt und das Vermögen der Kirche hinreichend geschützt wird. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích hợp những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Für Pixel beträgt der höchste Wert der spezifischen Absorptionsrate (SAR) für diesen Gerätetyp 0,33 W/kg beim Testen am Ohr und 0,61 W/kg beim ordnungsgemäßen Tragen am Körper. Đối với Pixel, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,33 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,61 W/kg. |
Der Herr hat gesagt: „Keinem soll es gegeben sein, hinzugehen, um mein Evangelium zu predigen oder meine Kirche aufzurichten, außer er sei von jemandem dazu ordiniert worden, der Vollmacht hat, und es ist der Kirche bekannt, dass er Vollmacht hat und von den Häuptern der Kirche ordnungsgemäß ordiniert worden ist.“ (LuB 42:11.) Chúa đã phán: “Không một người nào được ban cho việc đi thuyết giảng phúc âm của ta, hoặc xây dựng giáo hội của ta, trừ phi kẻ đó được sắc phong bởi một người có thẩm quyền, và được giáo hội coi là có thẩm quyền và đã được các vị lãnh đạo của giáo hội sắc phong một cách đúng đắn” (GLGƯ 42:11). |
Prozesse wurden ordnungsgemäß und zweckmäßig geführt und die Gerichte waren sogar für Sklaven zugänglich. Các vụ kiện được xử lý cách quy củ, và thậm chí có tòa án cho những người làm nô lệ. |
Für Pixel 3 XL beträgt der höchste Wert der spezifischen Absorptionsrate (SAR) für diesen Gerätetyp 1,31 W/kg beim Testen am Ohr und 0,99 W/kg beim ordnungsgemäßen Tragen am Körper. Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,31 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,99 W/kg. |
Für Pixel 3a (G020F) beträgt der höchste Wert der spezifischen Absorptionsrate (SAR) für diesen Gerätetyp 1,19 W/kg beim Testen am Ohr und 0,83 W/kg beim ordnungsgemäßen Tragen am Körper. Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,19 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,83 W/kg. |
Im folgenden Beispiel sind die Daten ordnungsgemäß formatiert: Ví dụ bên dưới sẽ thể hiện dữ liệu được định dạng đúng: |
Abgelaufene Kreditkarten oder alte Rechnungsadressen sind ein häufiger Grund, warum Zahlungen nicht ordnungsgemäß abgewickelt werden können. Thẻ tín dụng đã hết hạn hoặc địa chỉ thanh toán cũ là lý do thường gặp cho việc khoản thanh toán không được xử lý đúng cách. |
Die äußerlichen Verbesserungen helfen, über die öffentlichen Vorschriften in Bezug auf die Verkehrssicherheit, die Lage von Müll- und anderen Entsorgungsanlagen zu informieren, die, wenn sie ordnungsgemäß errichtet werden, die Lebensqualität der Kommune nicht gefährden. Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng. |
Ist auf Ihrem Computer keine persönliche Firewall installiert und treten weiterhin Probleme mit der Darstellung von Google-Anzeigen auf, sollten Sie sicherstellen, dass JavaScript für Ihren Browser ordnungsgemäß aktiviert wurde. Nếu bạn không cài đặt bất kỳ phần mềm tường lửa cá nhân nào trên máy và vẫn gặp sự cố khi xem quảng cáo Google, vui lòng bảo đảm rằng bạn đã bật JavaScript đúng cho trình duyệt của bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordnungsgemäß trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.