ordförråd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordförråd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordförråd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ordförråd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là từ vựng, 詞彙, Từ vựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordförråd

từ vựng

noun

Om du har svårt att finna de rätta orden, bör du arbeta på att utöka ditt ordförråd.
Nếu thường phải moi óc tìm chữ, bạn cần nghiêm túc cố gắng trau dồi vốn từ vựng.

詞彙

noun

Từ vựng

noun

Om du har svårt att finna de rätta orden, bör du arbeta på att utöka ditt ordförråd.
Nếu thường phải moi óc tìm chữ, bạn cần nghiêm túc cố gắng trau dồi vốn từ vựng.

Xem thêm ví dụ

Han var utrustad med stämband, tunga och läppar, som kunde användas till tal, och också med ett ordförråd och förmågan att bilda nya ord.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Den gästfrihet som visades oss rörde hjärtat, och alla var så förstående när jag försökte förklara olika saker på vad jag trodde var begriplig melanesisk pidgin – ett språk som måste ha ett av världens minsta ordförråd.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
(Skratt) Jag bokförde saker som: korkade, pinsamma, sexuella kommentarer, dåligt ordförråd, antalet gånger jag måste göra high-five.
(Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn.
Ett språks ordförråd och grammatik är organiserade kring dessa grundläggande kategorier.
Từ vựng và ngữ pháp của một ngôn ngữ được tổ chức theo những thể loại cơ bản này.
Bofinkens ”ordförråd”, till exempel, består av nio olika läten.
Thí dụ, chim mai hoa có chín loại tiếng kêu.
Jag anmälde mig till en engelskakurs som kyrkan erbjöd för att förbättra mitt ordförråd.
Tôi ghi danh học lớp Anh ngữ do Giáo Hội tổ chức để cải thiện vốn từ vựng của mình.
Slå upp dem i en ordbok eller be någon som har ett bra ordförråd förklara vad de betyder.
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
" Samvete " finns inte i mitt ordförråd.
Tôi lỗi không nằm trong vốn từ của tôi.
Att du utökar ditt ordförråd kommer att göra talet mer omväxlande.
Gia tăng vốn từ vựng sẽ làm cho cách nói của bạn thêm đa dạng.
När du utökar ditt ordförråd, bör du vara noga med att använda rätt ord.
Khi gia tăng vốn từ vựng, hãy chú ý cẩn thận đến việc dùng đúng từ ngữ.
De är en del av vårt ordförråd, och vi vill att nyintresserade människor skall bli bekanta med dem.
Những từ đó là một phần của ngữ vựng chúng ta, và chúng ta muốn những người mới chú ý làm quen với những từ đó.
Många tar till kraftuttryck för att förstärka sitt tal eller för att kompensera ett begränsat ordförråd.
Nhiều người dùng những từ đệm tục tĩu vì muốn nhấn mạnh lời nói hoặc vì có vốn từ giới hạn.
6 Om problemet för dig, när det gäller att tala flytande, är ordvalet, behöver du studera regelbundet för att skaffa dig större ordförråd.
6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng.
Ibland kan skapandet av mening ge oss det ordförråd vi behöver för att slåss för vår slutgiltiga frihet.
Đôi khi, tôi luyện ý nghĩa cho ta từ vựng cần thiết để đấu tranh cho tự do tuyệt đối của mình.
Så när en person blir blind tas det vi kallade syncortex över av andra saker, av känsel, hörsel, ordförråd.
Vì vậy khi một người bị mù,những gì chúng ta gọi chức năng vỏ não thị giác bị lấn át bởi những thứ khác, như bằng xúc giác, thính giác, hay từ vựng.
Man behöver ett större ordförråd för att kunna uttrycka djupare och meningsfullare tankar.”
Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”.
3 Kan du föreställa dig vilket enormt ordförråd Jesus måste ha haft?
3 Chắc chắn, Chúa Giê-su có vốn từ rất phong phú.
Vår insikt i Guds ord har gett oss ett unikt ordförråd.
Khi học biết Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có một số từ vựng đặc biệt.
Tack vare er har jag förbättrat mitt ordförråd och kan nu skriva brev utan att göra så många fel.
Nhờ quý vị, vốn từ ngữ của tôi phong phú và tôi có thể viết thư ít lỗi hơn.
Vad detta säger oss är att våra traditionella ordförråd för att diskutera dessa saker är fullständigt föråldrade.
Điều đó cho thấy rằng vốn từ vựng truyền thống của chúng ta để bàn về những vấn đề này đã hoàn toàn lỗi thời.
I Första Moseboken 11:1 sägs det till exempel att ”hela jorden [hade] ett enda språk och ett enda ordförråd”, och då syftar ”jorden” på det mänskliga samhället.
Chẳng hạn, Thi-thiên 66:4 nói: “Cả trái đất sẽ thờ lạy Chúa”. Từ “trái đất” ở đây nói đến xã hội loài người.
Genom att vi är villiga att så att säga utöka vårt ordförråd.
Chúng ta phải sẵn lòng mở rộng vốn từ vựng, nói theo nghĩa bóng.
Föreställ dig det ordförråd han skulle ha kunnat använda.
Hãy thử tưởng tượng vốn từ vựng của ngài hẳn phải phong phú biết mấy.
Hur kan vi utöka vårt ordförråd och använda orden på rätt sätt?
Điều gì giúp chúng ta dùng từ ngữ đa dạng một cách chính xác?
5) Begränsat ordförråd kan få somliga att tveka och söka efter de rätta orden.
(5) Do vốn từ vựng nghèo nên một người có thể nói ngập ngừng vì phải tìm chữ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordförråd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.