öpüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ öpüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öpüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ öpüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hôn, cái hôn, hôn em, Hôn, hôn tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ öpüşmek

hôn

(kiss)

cái hôn

(kiss)

hôn em

(kiss)

Hôn

(kiss)

hôn tôi

Xem thêm ví dụ

Sanırım öpüşmekten başka seçeneğimiz kalmadı.
Vậy là chẳng còn gì để làm ngoài hôn nhau.
İlki ben 8inci sınıftaykendi tek istediğim şey hep hoşlandığım bu çocukla öpüşmekti.
Lúc đó tôi rất muốn hôn anh chàng mà tôi thích.
Öpüşmek mesela, hem kapalı dudaklardan, hem açık dudaklardan.
Như là hôn nhau chẳng hạn, môi đóng, môi mở.
Evet, burada ilginç şeyler buldum, tat duyusu dörtte, ve cevaplayanların çoğu bunun sebebinin içeceklerin tadından kaynaklandığını söyledi, ama aynı zamanda, bazı durumlar var ki öpüşmek gibi külüp eğlencesi deneyiminin büyük kısmını oluşturur.
Rồi, đây là những gì tôi cảm thấy thú vị rằng hương vị ở mức bốn, và nhiều người được hỏi nói với tôi đó là bởi vì hương vị của những thức uống, nhưng ngoài ra, trong một số trường hợp, hôn là một phần lớn của các trải nghiệm ở Club.
Uzun mesafeyi düşünüyorum, seninle öpüşmek yerine bebeğim
Anh nghĩ về khoảng cách xa xôi thay vì hôn em, em yêu
Bir ökseotu dalı (yanda resmedilen) altında öpüşmekle ilgili Noel geleneği bazılarına romantik gelebilir, fakat bu bir tür Ortaçağa dönüştür.
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ.
ÖPÜŞMEK!!!
Hôn nhau!!!
Öpüşmek, sarılmak ya da cinsel arzu uyandıracak herhangi bir hareket, uygunsuz davranışlara yol açabilir.
Hành động ôm, hôn và những cử chỉ khơi dậy ham muốn có thể dẫn đến hành vi vô luân.
Öpüşmek mi?
Hôn nhau?
Örneğin birçok selamlama şekli vardır—tokalaşmak, baş eğmek, öpüşmek, hatta kucaklaşmak.
Thí dụ, có nhiều hình thức chào hỏi—bắt tay, cúi chào, hôn má, hoặc ngay cả ôm choàng.
Aman, uluorta öpüşmek yok burada.
Uh, không... không hôn nhau nơi công cộng.
Çünkü dediğim gibi, öpüşmekte ineklerden iyisi yoktur.
Vì anh đã nói, đám nghiện game hôn rất giỏi.
Gözünüzü kaçırabilirsiniz, çünkü bu uzvunu yeniden üretmek üzere olan bir kertenkele, ve ellerini sallayıp öpüşmekten daha fazla mikrop yayıyor.
Có lẽ các bạn muốn thay đổi cái nhìn chăm chú, bởi vì đó là một con sa giông sắp tái sinh chi của nó, và những cái bắt tay dễ lây lan mầm bệnh hơn là hôn.
Öpüşmek ister misin?
Muốn hôn không?
uzun mesafeyi düşünüyorum, seninle öpüşmek yerine
nghĩ về khoảng cách xa xôi thay vì hôn em
Öpüşmekle de beni şaşırtamazsın Tony.
Anh thế này chẳng làm tôi ngạc nhiên, Tony.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öpüşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.