öppettider trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öppettider trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öppettider trong Tiếng Thụy Điển.
Từ öppettider trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giờ mở cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öppettider
giờ mở cửa(opening hours) |
Xem thêm ví dụ
Pariskontorets öppettider är 8:00 till 17:00. Giờ hành chánh ở Paris từ 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều. |
I Manitoba, Ontario, Québec, New Brunswick, Prince Edward Island och Newfoundland och Labrador är öppettiderna för butiker reglerad under helgdagar. Các tỉnh còn lại (Manitoba, Ontario, Quebec, New Brunswick, Prince Edward Island và Newfoundland và Labrador) yêu cầu các cửa hàng đóng cửa vào hầu hết các ngày lễ lớn. |
En bleknad skylt med öppettiderna hängde fortfarande kvar i det dammiga och smutsiga fönstret. Tấm bảng cũ ghi giờ làm việc của tiệm thuốc vẫn còn treo nơi khung cửa sổ bụi bặm và hoen ố. |
Faktum är att för att tillgodose intresset för indexering, utökar släktforskningscentret i Campinas ofta sina vanliga öppettider från 8:00 till 18:00 och håller öppet så länge som till 22:00. Thật ra, để thích nghi với việc càng ngày càng có nhiều người thích thú sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, trung tâm lịch sử gia đình Campinas thường kéo dài giờ mở cửa thường lệ từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều và mở cửa trễ đến 10 giờ tối. |
Öppettider är måndag och fredag. Văn phòng mở cửa từ thứ 2 đến thứ 6. |
Öppettider i Kanada regleras av varje region eller territorium, och i vissa provinser av enskilda kommuner. Giờ cửa hàng ở Canada được quy định bởi mỗi tỉnh hoặc lãnh thổ và, ở một số tỉnh, thành phố riêng lẻ cũng vậy. |
Och jag sitter varje dag, åtta timmar – under muséets öppettider – och 10 timmar på fredagar då muséet är öppet i 10 timmar, och jag rör mig inte. Mỗi ngày 8 tiếng từ lúc bảo tàng mở cửa và vào thứ sáu, khi bảo tàng mở cửa 10 tiếng, tôi vẫn ngồi nguyên tại chỗ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öppettider trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.