önüne geçmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ önüne geçmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ önüne geçmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ önüne geçmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng ngừa, ngăn cản, ngăn trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ önüne geçmek
ngăn ngừa(preclude) |
ngăn chặn(prevent) |
phòng ngừa(prevent) |
ngăn cản(preclude) |
ngăn trở(thwart) |
Xem thêm ví dụ
Böylece şeref vermekte birbirinin önüne geçmekle onlar, cemaattekilerin de ihtiyarlar kurulunun tümüne duyulan güveni artıracaklardır. Nhờ dẫn đầu như vậy trong việc kính nhường nhau mà họ sẽ làm gia tăng sự tín nhiệm của hội-thánh nơi toàn bộ hội đồng trưởng lão. |
Bu sefer önüne geçmek için çabalamalıyız. Nhưng lần này chúng ta cần phải thử cố gắng. |
Bunun önüne geçmek için belirli jestleri sık sık tekrarlamaktan kaçınmalısın. Vậy, hãy tránh làm mãi một điệu bộ. |
Gözlerimiz ve yüreğimiz bizi nasıl ahlaksızlığa sevk edebilir ve bunun önüne geçmek için hangi şeye ihtiyacımız var? Làm thế nào mắt và lòng chúng ta có thể xui khiến chúng ta đi đến việc ăn ở luông tuồng, và cần phải làm gì để tránh? |
Alanınızın geçerliliğinin sona ermesinin ve alan kaydınızın silinme ihtimalinin önüne geçmek için önlem alabilirsiniz. Bạn có thể thực hiện các biện pháp để tránh hết hạn miền và tránh khả năng mất đăng ký miền. |
Bunun önüne geçmek için bir şey yapabilir miyiz? Có cách nào chặn được chuyện này không? |
Balinaların önüne geçmek ve kırılgan bir buza inebilmek için bir helikoptere ihtiyaçları var. Họ cần một chiếc trực thăng để bay phía trướclũ cá voi và để đưa họ xuống vùng băng dễ vỡ. |
Sihir, gerçeklik virajında öne geçmek için harika bir yoldur; bilimin yarın gerçek yapacağı şeyleri bugün mümkün kılmaktır. Ào thuật là một cách tuyệt vời để đi trước so với thực tế, để làm xảy ra ngay hôm nay những gì mà khoa học hiện thực hóa trong tương lai. |
Maddi ihtiyaçlarla ilgili gereksiz kaygının önüne geçmek için, Tanrı’ya tam olarak güvenmeliyiz. Để tránh lo lắng quá đáng về những nhu cầu vật chất, chúng ta phải hoàn toàn tin cậy Đức Chúa Trời. |
BM, ülkelerin tekrar bir dünya savasina girmelerinin önüne geçmek amaciyla kuruldu. Liên Hợp Quốc được thành lập để đảm bảo các quốc gia trên thế giới sẽ không tham gia cuộc thế chiến nào nữa. |
Ve bu lekelenmişliğin önüne geçmek için çok önemlidir. Và điều này là rất quan trọng trong việc phá vỡ sự kì thị. |
Ama Dunbar'ı alt edip öne geçmek için yeterince çaba sarf etti mi? Nhưng như vậy có đủ để ông ấy bắt kịp Dunbar và vươn lên dẫn đầu hay không? |
Bu korkunç tehlikenin önüne geçmek için, evlenmeden önce cinsel ilişkide bulunmanın iyi olduğunu söylediler.” Bởi vậy, chúng bảo rằng, muốn tránh mối nguy hiểm như thế, tốt hơn hết là nếm thử tình dục trước khi lập gia đình”. |
İnanılmaz. Erkeklerin dünyasında öne geçmek için mecbur kalınanlar. Hay thật... đó là những gì người đàn ông phải làm để vượt lên trên chính mình. |
Çünkü bunların önüne geçmek senin işin. Bởi vì việc của cậu là phải đón đầu thứ cứt đái đó. |
İnsanlar öne geçmek için her şeyi yapmaya hazırlar. Người ta muốn thăng tiến bằng mọi giá. |
Bir keresinde, büyükannesi IRA üyelerinin kocasını vurmasını engellemek için onun önüne geçmek zorunda kalmıştı. Có lần bà của anh đã phải đứng chắn phía trước ông để ngăn cản không cho người trong Quân Đội Cộng Hòa Ireland bắn ông. |
Özgürlük Çanının " Ev " inin önünden geçmek. Đi qua phía trước của Chuông Tự Do. |
Daha fazla hasarın önüne geçmek için titiz bir yol izliyoruz. Chúng ta có một hệ thống nghiêm ngặt để ngăn chặn những thiệt hại cho thường dân. |
Felaketin önüne geçmek için günahkâr eğilimlere karşı mücadele etmeliyiz Chúng ta phải chống lại khuynh hướng tội lỗi để tránh tai họa |
Alçakgönüllülükten doğan yumuşak başlı tutumu geliştirmek, İsa’nın öğüt veren takipçisine bu tehlikenin önüne geçmekte yardımcı olacaktır. Trau dồi tính mềm mại xuất phát từ lòng khiêm nhường sẽ giúp tín đồ Đấng Christ tránh nguy hiểm này khi cho lời khuyên. |
Dinle, gerçek aşkın önüne geçmek istemiyorum. Nghe nè, tôi không muốn phá hoại tình cảm chân thật. |
(Vahiy 9:21; 22:15) Ancak İsa’nın takipçisi bir dul için, başkalarının yaptığı ruhçuluk uygulamalarının önüne geçmek zor olabilir. Kinh-thánh lên án thực hành ma thuật (Khải-huyền 9:21; 22:15). Tuy vậy, một quả phụ tín đồ đấng Christ có thể thấy khó ngăn cản những người khác thực hành ma thuật. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ önüne geçmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.