öneki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öneki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öneki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ öneki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiền tố, tiếp đầu ngữ, định trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öneki
tiền tố
|
tiếp đầu ngữ
|
định trước
|
Xem thêm ví dụ
Kısaltılmış birimler, şu kısaltılmış öneklerle de kullanılabilir: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z ve Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Gyū, ineğe bağlı herhangi bir şey için bir önektir ve don, Japonca'da "kase" anlamına gelen donburinin kısaltmasıdır. Gyū có nghĩa là "thịt bò" hay "bò", và don là viết tắt của donburi, trong tiếng Nhật là cái "bát". |
İnşa öneki Tiền tố xây dựng |
Arama öneki Tiền tố quay số |
EAN-13 sembolü 10 haneli bir ISBN numarasını kodlarken GS1 öneki 978 veya 979, ISSNler için 977 olacaktır. Nếu là số ISBN với 13 số tự thì nó có tiền tố EAN là 978 hay 979. |
Ana madde: SI önek Diğer birimlerle karşılaştırma için 1 E-3 m3 bakınız. Xem 1 E-3 m3 để so sánh với các thể tích khác. |
Kaynak öneki Tiền tố nguồn |
Latin " cogito " kelimesi " beraber " anlamına gelen " co " önekinden türemiştir ve " agitare " fiili " sallamak " anlamına gelir. Từ Latin " cogito " phái sinh từ tiền tố " co " nghĩa là " cùng " và động từ " agitate " nghĩa là " lắc " |
Bazen diğer SI önekler kullanılır. Đôi khi các bản dán bổ sung được áp dụng. |
Eğer özel bir arama önekine ihtiyacınız varsa (örneğin, bir dış hat kullanıyorsanız) burada belirtebilirsiniz. Bu önek, telefon numarasından hemen önce çevrilecektir. Eğer dış hat kullanacaksanız, muhtemelen buraya " # " veya " #, " yazmanız gerekir Nếu bạn cần phải sử dụng tiền tố quay số đặc biệt (v. d. nếu bạn sử dụng cái chuyển điện thoại hay PABX), hãy xác định nó ở đây. Tiền tố này được quay số đúng trước số điện thoại. Có cái chuyển điện thoại thì rất có thể cần phải gõ vào đây số « # », hay số không và dấu phẩy « #, » (để đợi một chút sau số không |
“İnsan sevgisinden yoksun” olarak çevrilen Yunanca astorgoi kelimesi, storge’nin “yoksun” anlamına gelen olumsuz “a” önekini almış halidir. (Ayrıca Romalılar 1:31’e de bakın.) Từ được dịch “vô-tình” (aʹstor·goi) là một dạng của từ stor·geʹ với tiền tố mang nghĩa tiêu cực là “a”, có nghĩa “không có”.—Cũng xem Rô-ma 1:31. |
Fonksiyon için bir ifade girin. " r " öneki otomatik olarak eklenecek. Örnek: loop(açı) =ln(açı Nhập một biểu thức cho hàm. Tiết đầu tố " r " sẽ được tự động thêm vào. Ví dụ: loop(a) =ln(a |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öneki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.