온천 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 온천 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 온천 trong Tiếng Hàn.

Từ 온천 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 온천

Suối nước nóng

noun

온천을 즐기실 때 까지 잠시 기다려 주시길 바랍니다
Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé.

Xem thêm ví dụ

그 와중에 우리는 토성계로 떠나는 온천여행을 상상해 봅시다. 엔켈라두스 온천 공원으로 여행을 떠나는 그 날을 기대하면서.
Trong lúc chờ đợi, quý vị hãy tưởng tượng đến một ngày nào đó khi mà chúng ta làm một cuộc hành trình đến hệ sao Thổ và đến thăm công viên nước ngầm liên hành tinh Enceladus chỉ bởi vì chúng ta có thể làm được.
간헐 온천은 마그마에 의해 데워진 지하수이고, 대기로 분출되어 이 지하수를 대기로 옮기는 것입니다.
Suối nước nóng chính là nước ngầm được đun nóng bởi mắc-ma phun trào lên mặt đất và luân chuyển nước đi vào khí quyển.
단층에서 비롯된 온천이에요.
Suối nước nóng phiên bản lỗi.
진짜 가면, 노천온천에서 술이나 한잔 들이키고 싶군 그래
Nếu thế thì hẳn là một nơi nào đó cô đang uống rượu rum từ một cái núi lửa nhỏ rồi.
그 지방의 온천에 갈 때마다, 아이들은 차 안에서 인사하는 연습을 했습니다.
Gia đình chị thường lái xe đến suối nước nóng, và trên đường đi các con chị tập cách chào hỏi.
더 나아가, 온천 근처나 지질 활동이 활발한 지역 근처에 사는 사람들은, 이용할 수 있는 지열을 다른 방식으로도 활용해 왔습니다.
Hơn nữa, dân chúng sống gần những suối nước nóng hoặc những vùng có hiện tượng địa chất có thể dùng sức nóng sẵn có trong lòng đất qua những cách khác.
그런데 바다에서 가장 깊은 부분은 -- 아까 그 산맥 지역에 가면, 온천이 있어요.
Và tại nơi sâu nhất của biển, khi đến dãy núi đó, chúng tôi tìm thấy suối nước nóng.
이곳이 목표장소로 멕시코 북부의 자카톤 석회우물이라는 세계에서 가장 깊은 온천입니다.
Đây là vị trí mục tiêu, suối nước nóng sâu nhất thế giới tại Cenote Zacaton phía bắc Mexico.
간헐 온천일 수도 있습니다.
Nó có thể là một suối nước nóng đấy.
1823년에 발견된 온천이 있다.
Nó được phát hiện năm 1823.
인근의 히에라폴리스에는 온천이 있었고 골로새에는 시원한 물이 있었습니다.
Thành Hi-ê-ra-bô-li gần đó có những suối nước nóng, và Cô-lô-se lại có nước lạnh.
" 글쎄, 바비는, " 나는 말했다, " 와 같은 연습을 쌓지 않은 아마추어에 온천 꽤 하드 케이스 카나
" Vâng, Bobbie ", tôi nói, " it'sa trường hợp khá khó khăn để mùa xuân trên một nghiệp dư không được đào tạo như tôi.
예를 들어, 고대 로마인들은 온천에서 목욕을 하였습니다.
Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa.
그는 칼리로이 온천에서 호흡 장애와 경련을 치료하려고 하였지만 헛수고였다.
Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe...
Brister은 " 양모를 추출, 누가 더 유명한의 역사처럼 edifying입니다 철학 학교. 아직 발랄한 lilac 문을 후 생성 및 상인방시고 성장 창문이 축출되고, 각 온천의 달콤한 향도 꽃을 전개, 사라졌습니다
Brister kéo len ", đó là gây dựng như lịch sử nổi tiếng hơn trường học của triết học.
나는 온천에서 물, 선반. -- 듣다에 갈색 빵 한 덩어리를!
Tôi có nước từ mùa xuân, và một ổ bánh mì nâu trên kệ. -- Hark!
또한 휴가를 내어 여행을 하거나 산과 들로 하이킹을 떠나거나 온천을 찾아다니는 등 자연 속에서 평화를 찾으려는 사람들도 있습니다.
Những người khác hy vọng tìm được sự bình an trong thiên nhiên, bằng cách đi du lịch, đi bộ trên vùng núi và những vùng hoang vắng, hoặc đến các suối nước khoáng.
그리고 불을 끄다, 객실은 온천도 재배됩니다. -- 아, 여봐, 이 unlook'd위한 스포츠가 잘 온다.
Và dập tắt ngọn lửa, phòng phát triển quá nóng. -- Ah, đồ xỏ lá này unlook'd cho thể thao tốt.
온천을 즐기실 때 까지 잠시 기다려 주시길 바랍니다
Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé.
심해 계곡의 주변은 이상하게 생긴 기둥들과 온천, 화산분출과 지진으로 이루어져 있으며, 이곳의 기이한 생명체들은 땅 속에서 나오는 화학에너지만을 먹고 살아갑니다.
Đây, bạn thấy thung lũng này với cảnh quan tuyệt vời không thể tin được của ống trụ và suối nước nóng và sự phun trào núi lửa, động đất nơi trú ngụ của những loài động vật kì là chỉ sống dựa vào năng lượng hóa học thoát ra từ lòng đất

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 온천 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.