onaylamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onaylamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onaylamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ onaylamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onaylamak

Xác nhận

Bizimle gelme nedenin bu şeyin varlığını onaylamak içindi.
Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật.

Xem thêm ví dụ

Bizimle gelme nedenin bu şeyin varlığını onaylamak içindi.
Lí do duy nhất ông đến với chúng tôi là xác nhận nó có thật.
Bununla birlikte, bir kimseyi onaylamak ve saygı göstermek dikkatle düşünmeyi ve iyi bir yargı gücü kullanmayı gerektirir.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
Yapılandırmanın doğruluğunu onaylamak için LILO' yu test kipinde çalıştırır
Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa
Onaylamak için test yapmamız gerektiğini düşündüm.
Có điều ta nên xét nghiệm để xác nhận trước.
Oturum açma şeklinizde farklılık olduğunu tespit edersek, oturum açmaya çalışan kişinin gerçekten siz olduğunuzu onaylamak için fazladan bir veya iki adım gerçekleştirmeniz gerekir.
Nếu chúng tôi nhận thấy điều gì đó khác thường về cách bạn đang đăng nhập, thì bạn sẽ cần phải thực hiện thêm một hoặc hai bước để xác nhận đó thực sự là bạn.
Cameron buna ek olarak filmdeki tarihsel detayları onaylamak üzere iki Titanic tarihçisi olan Don Lynch ve Ken Marschall'ı tuttu.
Cameron ngoài ra còn mời hai nhà sử học chuyên nghiên cứu về Titanic, Don Lynch và Ken Marschall, đến xác thực các chi tiết lịch sử trong bộ phim.
Cesedi mezardan çıkarma iznim var ve ortaklığımızın hatrına eşleşme olup olmadığını onaylamak için orada olmayı istersin diye düşündüm.
Tôi đã dọn sẵn để có thể kiểm tra cái xác tôi nghĩ anh sẽ muốn tới đây kiểm nghiệm xem có đúng không.
Böylece, bu karar Mesih’in Milletlerden gelen takipçilerine Musa Kanun ahdine ya da onun belli bir kısmına itaat etme sorumluluğunu yüklemekten ziyade, Musa’dan önce kabul edilen standartları onaylamak amacıyla verilmişti.—Res. İşl. 15:28, 29; ayrıca Tekvin 9:3, 4; 34:2-7; 35:2-5 ile karşılaştır.
Như vậy các tín đồ gốc người ngoại không bị bắt buộc phải vâng giữ toàn bộ hay một phần Luật pháp Môi-se, nhưng, nói đúng hơn, những tiêu chuẩn được nhìn nhận trước thời Môi-se đã được khẳng định lại. (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29; so sánh Sáng-thế Ký 9:3, 4; 34:2-7; 35:2-5).
Açıkça gördüğümüz gibi İsa, kadınlara önyargıyla davranmak ya da etrafındakilerin onlara üstünlük taslayan tutumlarını herhangi bir şekilde onaylamak yerine onlara saygı duyduğunu ve değer verdiğini gösterdi.
Vậy, chẳng những Chúa Giê-su không có thành kiến, cũng không chấp nhận thái độ khinh thường phụ nữ, mà ngược lại ngài còn quý trọng họ.
Tekrardan onaylamak için bizim Batı Bengal konsolosluğuna sordum.
Tôi đã hỏi những cố vấn ở West Bengal để cô được tự do
Affetmek, onaylamak değildir.
Tha thứ không có nghĩa là dung túng.
Okullarımıza ilk başladığımızda aileler katılımlarını onaylamak için parmak izi basıyorlardı.
Khi chúng tôi mở trường học những vị phụ huynh điểm chỉ vào giấy đăng kí.
Onaylamak için bu kadar acele etmemelisin.
Anh không cần phải vội vàng đồng ý như vậy.
Sadece şüphelerini onaylamak için dünyanın yarısını uçmadın.
Anh không bay nửa vòng trái đất chỉ để kiểm chứng mối nghi ngờ.
Sadece transferi onaylamak için mevcut fondan yararlananların imzaları gerekiyor.
Những gì tôi cần là quyền thụ hưởng từ Ủy Thác hiện tại để cho phép việc di chuyển
Zaten burdaki herkesin alkışlamasının sebebi bu RIPLEY'in durumunun tamamen özerk olmasını onaylamak için hem yabancılarda hemde yerel halkta.
Đó là lý do chúng ta phải tán thưởng những người ở đây để xác nhận tình trạng của RIPLEY là hoàn toàn tự kiểm soát cả trong và ngoài nước.
Seçiminizi onaylamak için Sil'i tıklayın.
Để xác nhận lựa chọn của bạn, hãy nhấp vào Xóa.
Fakat Petrus, layık olmadığı bu övgüyü onaylamak yerine “ben de bir insanım, diyerek onu kaldırdı.”
Nhưng thay vì chấp nhận sự ngưỡng mộ đó, “Phi-e-rơ đỡ người dậy, nói rằng: Ngươi hãy đứng dậy, chính ta cũng chỉ là người mà thôi”.
Pixel veya Nexus telefonunuzda parmak izi sensörü varsa telefonunuzun ve belirli uygulamaların kilidini açmak ve satın alma işlemlerini onaylamak için parmak izinizi kullanabilirsiniz.
Nếu điện thoại Pixel hoặc Nexus của bạn có cảm biến vân tay, thì bạn có thể sử dụng vân tay của mình để mở khóa điện thoại, cho phép mua hàng và mở khóa một số ứng dụng nhất định.
Hâlâ sorun yaşıyorsanız cihazınızdaki saatin doğru olduğunu onaylamak veya sık karşılaşılan sorunları okumak isteyebilirsiniz.
Nếu vẫn gặp vấn đề, bạn có thể muốn xác minh thời gian trên thiết bị của bạn là đúng hoặc đọc về các vấn đề chung.
Bazıları da Kutsal Kitaptaki ‘Komşunu seveceksin’ emrinin her türlü cinsel tercihi onaylamak anlamına geldiğini öne sürer (Romalılar 13:9).
Một số người khác thì đề cập đến mệnh lệnh trong Kinh Thánh là “yêu người lân cận” và cho rằng mệnh lệnh này ủng hộ bất kỳ lối sống nào về tình dục.—Rô-ma 13:9.
Tek yapmamız gereken, aralarına bir an önce sızıp o horozun bazuka dövmesi olduğunu onaylamak.
Tất cả việc bọn mình phải làm bây giờ là xông vào Hội đó đủ lâu để xác nhận con gà trống Rooster đó có cái hình xăm bazooka.
Katılımın onun riyakârlığını onaylamak oluyor.
Việc cậu đến tham dự phê chuẩn cho sự đạo đức giả của cô ta.
Bir ansiklopedi, duanın sonunda “âmin” demenin ne anlama geldiğini şöyle açıklar: “Söylenenleri onaylamak ve bunların gerçekleşmesi için yalvarmak” (Cyclopedia, McClintock ve Strong).
Một cuốn tự điển (McClintock and Strong’s Cyclopedia) giải thích ý nghĩa của việc nói “A-men” ở cuối lời cầu nguyện, đó là “để khẳng định những lời vừa trình bày và khẩn xin cho những lời đó được thành”.
Onaylamak için Uzantıyı etkinleştir'i tıklayın.
Để phê duyệt, hãy nhấp vào Bật tiện ích.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onaylamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.