ön ödeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ön ödeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ön ödeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ön ödeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trả trước, thú vui tạm hưởng, Trả trước, thanh toán trước, mai phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ön ödeme
trả trước(prepaid) |
thú vui tạm hưởng
|
Trả trước
|
thanh toán trước
|
mai phục
|
Xem thêm ví dụ
Endüstrileşmiş dünyada, gayet cömert ve özellikle bu ön ödeme fiyatlarını düşürmek için tasarlanmış sübvansiyonlarımız var. Trong thế giới công nghiệp hóa, ta có những khoản trợ cấp giúp giảm thiểu chi phí ban đầu. |
Pasaportlar için ön ödeme yapman lazım. Anh phải trả trước tiền hộ chiếu. |
Ve insanlar ön sipariş vermeye başladı, ama daha önemlisi, ön ödeme yapmaya başladılar. Đến khi mọi người bắt đầu đặt hàng, nhưng quan trọng hơn, là trả tiền cho nó. |
Bankanın, evi satın alırken sizin ön ödeme yapmanızı istemesinin sebebi bu.. Vì thế trong trường hợp này, đó là lí do vì sao ngân hàng muốn bạn phải có một số khoản đặt cọc. |
Ön ödeme lazım hâlâ tabii. Chị vẫn cần tiền đặt cọc, đúng không. |
Ön ödeme yapmak zorunda değilsin. Anh không cần phải trả tiền trước. |
Hepimiz biliyoruz ki temiz enerji ürünleri, teknolojileri, yüksek ön ödeme fiyatları ama düşük işletme maaliyetliyle ilişkilendiriliyor. Ta đều biết sản phẩm, công nghệ dùng năng lượng sạch có đặc trưng là chi phí ban đầu cao nhưng chi phí vận hành thấp. |
Şimdi, bu kiti 35 dolarlık bir ön ödeme ve cep telefonu ile günlük 45 centlik mikro ödemeler ile alabilirsiniz. 365 mikro ödeme yaptığınızdan sonra sistem hizmetinize açılıyor ve bedava elektriğe ulaşımınız oluyor. Sau 365 kỳ góp, hệ thống sẽ mở khóa, sản phẩm thuộc về bạn, và bạn bắt đầu nhận được nguồn điện sạch miễn phí. |
Bu senaryoda, sabit faizli konut kredisi kullandım, dolayısıyla da önümüzdeki 30 yıl boyunca ne kadar ödeme yapmam gerektiğini biliyorum. Nhưng nếu tôi có thế chấp lãi suất cố định, tôi biết việc thanh toán là cho tương lai có thế thấy trước được, cho 30 năm tiếp theo. |
Play hediye kartları ve diğer ön ödemeli Play bakiyesi için yasalar zorunlu kılmadıkça geri ödeme yapılmaz. Thẻ quà tặng Play và số dư Play trả trước khác đều không được hoàn lại tiền trừ khi bắt buộc theo luật. |
Önümüzdeki 8 ay daha, kıyı duvarlarının inşaatı tamamlanıncaya kadar size ödeme yapmaya hazırız. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp tiền cho 8 tháng tới trong khi bức tường duyên hải được hoàn tất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ön ödeme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.