omvårdnad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omvårdnad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omvårdnad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ omvårdnad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Điều dưỡng, điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omvårdnad

Điều dưỡng

điều dưỡng

Xem thêm ví dụ

Omvårdnad eller arbete utfört till förmån för Gud och andra.
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
Åsnor förtjänar hänsyn och omvårdnad.
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc.
För patienter som får ett positivt utslag på sin screening arbetar ett tvärvetenskapligt team för att minska utsattheten för motgångar och behandla symptom med hjälp av goda metoder, som hembesök, vårdkoordinering psykisk omvårdnad, näringslära, holistiska insatser, och ja, medicinering när så behövs.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
På samma sätt växer vår tillit till Jehova när vi i vårt eget liv ser bevis för hans kärleksfulla omvårdnad.
Cũng thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va càng lớn mạnh khi chúng ta thấy bằng chứng về sự chăm lo đầy yêu thương của ngài trong đời sống của mình.
19 Och Jakob och likaså Josef, som var unga och behövde mycken omvårdnad, sörjde på grund av sin mors lidanden. Och varken amin hustru med sina tårar och böner eller mina barn kunde beveka mina bröders hjärtan så att de lösgjorde mig.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
(Lukas 12:48; 15:1—7) Äldste som ”dömer ... för Jehova” ger därför sådana får öm omvårdnad och för dem till rätta i en ande av mildhet. — 2 Krönikeboken 19:6; Apostlagärningarna 20:28, 29; Galaterna 6:1.
Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1).
Får inte Jehovas kärleksfulla omvårdnad dig att känna lugn och tillförsikt?
Nhờ sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va bạn không có cảm giác bình thản và đầy tin cậy sao?
Men jag har så mycket att vara tacksam för — glädjen i tjänsten, kärleken och tillgivenheten från så många kristna bröder och systrar, Jehovas organisations kärleksfulla omvårdnad, de underbara sanningarna i Bibeln, hoppet att få vara tillsammans med mina kära när de uppstår och minnena av 42 års äktenskap med en trogen Jehovas tjänare.
Nhưng tôi có quá nhiều điều để biết ơn—niềm vui trong thánh chức, tình yêu thương và sự trìu mến của rất nhiều anh chị em tín đồ Đấng Christ, sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va, những lẽ thật đẹp đẽ trong Kinh Thánh, hy vọng đoàn tụ với người thân nhờ sự sống lại, và ký ức 42 năm hôn nhân với một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va.
Jehovas får behöver öm omvårdnad
Chiên của Đức Giê-hô-va cần được chăm sóc một cách dịu dàng
5 Bibeln anspelar ofta på de drag som kännetecknar får och visar att får lätt påverkas av en herdes ömma omvårdnad (2 Samuelsboken 12:3), att de är fridsamma (Jesaja 53:7) och att de är försvarslösa.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
Den här hjälpsamme läkaren, som visade sig vara en respekterad specialist, flyttade över Christine till ett sjukhus som han tjänstgjorde vid, och med hans stora kunnande och omvårdnad förbättrades hennes tillstånd snabbt.
Vị bác sĩ tử tế này, hóa ra là một chuyên gia đầy uy tín. Ông chuyển Christine đến bệnh viện ông làm, và với sự chăm sóc tài ba của ông, chẳng bao lâu vợ tôi đã khỏe hơn.
Och så välgörande det är att få tjäna denne underbare Gud och att få uppleva hans kärleksfulla och barmhärtiga omvårdnad!
Thật khích lệ biết bao khi phụng sự Đức Chúa Trời tuyệt vời này và cảm nghiệm được sự chăm sóc đầy yêu thương, nhân từ của Ngài!
Hon har gett allt i sin ömma omvårdnad och kärlek.
Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Insåg Abel att han också behövde vägledning, beskydd och omvårdnad från någon som var mycket visare och mäktigare än en människa?
Có phải ông nhận thấy mình cũng cần sự hướng dẫn, che chở và chăm sóc từ một đấng khôn ngoan, quyền năng, hơn hẳn bất cứ người nào?
Gud inpräntade starka begär i oss efter omvårdnad och kärlek, vilka är så viktiga för den mänskliga familjens fortplantning.22 När vi behärskar våra begär inom gränserna för Guds lagar kan vi njuta av ett längre liv, större kärlek och fulländad glädje.23
Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23
Det är mat och omvårdnad och husrum.
Đó là thức ăn, chăm sóc và chỗ trú.
Under hans omvårdnad blev pojken ”en tjänare åt Jehova”.
Dưới sự chăm sóc của Hê-li, đứa trẻ “phục-sự Đức Giê-hô-va”.
Faderns ömma omvårdnad om människor och hans storsinthet kommer verkligen till uttryck i Sonens liv.
Sự chăm sóc dịu dàng mà Cha dành cho nhân loại và lòng rộng lượng của Ngài được thể hiện qua đời sống của Con.
Och de gläder sig i förvissningen om att de har Jehovas beskyddande omvårdnad.
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
Moderns främsta ansvar är barnens omvårdnad.
Những người mẹ có trách nhiệm chính yếu để nuôi dưỡng con cái mình.
Var uppmärksam på ”de viktigare tingen”, till exempel den tid och den personliga omvårdnad som dina barn behöver.
Trước hết, hãy lập thứ tự những điều ưu tiên, chú ý đến “những điều quan trọng hơn”, trong đó có thời gian chăm sóc cho nhu cầu của con cái.
Ännu en gång kände jag Jehovas kärleksfulla omvårdnad och hur han använde mina föräldrar till att skydda och öva mig.
Một lần nữa, tôi lại cảm nhận được sự chăm sóc yêu thương của Đức Giê-hô-va khi dùng cha mẹ để che chở và dạy dỗ tôi.
Vi vet inte om Debora och hennes man Lappidot hade egna barn, men hon var en andlig mor för hela Israels folk. Genom hennes moderliga omvårdnad skulle Jehova föra nationen i säkerhet.
Chúng ta không biết Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, có phải là một người mẹ hay không, nhưng câu này hiểu theo nghĩa bóng.
Dina söner kommer från fjärran, och dina döttrar, som får omvårdnad och blir burna på höften.”
Con trai ngươi đến từ xa, con gái ngươi sẽ được bồng-ẵm trong cánh tay”.
Tänk också på allt som är inbegripet när föräldrar hjälper ett barn ända från det barnet föds till dess det når vuxen ålder — självuppoffring, ängslan och oro, omvårdnad, kärleksfull omtanke och kostnader.
Vậy hãy nghĩ đến sự hy sinh, chăm sóc lo lắng, tốn kém và sự lưu tâm trìu mến của cha mẹ trong việc nuôi nấng con cái từ thơ ấu cho đến lúc trưởng thành.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omvårdnad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.