omuz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omuz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omuz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ omuz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vai, Vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omuz
vainoun Belki de kellenin omuzlarının yukarısında kalmasının bir yolu vardır. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Vainoun Belki de kellenin omuzlarının yukarısında kalmasının bir yolu vardır. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Xem thêm ví dụ
Julia Teyze omuz silkti, munis bir gururla konuştu: “Bundan otuz yıl önce sesim kötü sayılmazdı.” Dì Julia nhún vai, nói một cách tự hào - Nếu nói về giọng hát, ba mươi năm trước cũng chưa có ai chê giọng tôi |
O yıllar, Yehova’ya hizmet ederek ve binlerce iman kardeşimizle omuz omuza çalışarak geçirdiğimiz sevinç dolu yıllardı. Đó là những năm tháng đầy ân phước trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va và chung vai làm việc cùng với hàng ngàn anh em đồng đức tin. |
Bugün birçok kişi Tanrı’nın İsraili’yle omuz omuza hizmet ediyor Ngày nay, nhiều người đang vai kề vai phụng sự với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời |
Bu konularla ilgili insanlarla omuz omuza çalıştık. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
Onlar iyi haberin duyurulması için yıllarca omuz omuza hizmet ettiler. Qua nhiều năm, họ làm việc vai kề vai trong việc phổ biến tin mừng. |
Size Shambala yüz bakımı için verdiğim randevuya baş ve omuz masajı da dahil. Tôi đã chuẩn bị cho cô... liệu pháp Shambala... bao gồm cả massage đầu và vai. |
(İşaya 55:5) Bu grup onlarla gökte yaşama ümidini paylaşmıyor, fakat Krallık varislerinin mütebakisinin arkadaşları olmayı bir imtiyaz sayıp Tanrı’nın gökteki Krallığını ilan edenler olarak onlarla omuz omuza hizmet ediyordu. Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời. |
Her kişi için 4 omuz yüksekliğinde bu bitkiden lazım, ve bitki bakımı adına, Delhi'de yaprakları günlük temizlememiz gerekiyor, ve belki havası temiz olan şehirlerde haftada bir. Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. |
Birlikte omuz omuza çalışıp mücadele vereceğiz. Ta sẽ làm việc cùng nhau, sát cánh cùng chiến đấu. |
Ve diğerinin de omuz eklemlerinden birinde artirit var, b, lirsiniz, düzgün çalışmıyor, dolayısıyla şu şekilde yürüyor, ve biz diğer kolu, bilirsiniz, şu şekilde hareket ettirebiliyoruz. Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó. |
İlk 75'te bulunan WTA ve ATP Tour tekler oyuncuları ilk katılımcı listesine dahil edildi, ancak daha bu turnuvada iki kez şampiyon olan Mariya Şarapova sağ omuz sakatlığından dolayı turnuvadan üç hafta önce çekildiğini açıkladı. Tất cả các tay vợt đơn trong top 75 của WTA và ATP Tour đều được tham dự, nhưng nhà vô địch hai lần Maria Sharapova đã rút lui ba tuần trước khi giải đấu bắt đầu vì chấn thương vai phải. |
Birbirinizin özverili davranışlarını görmek borca karşı omuz omuza mücadele etmenize yardım edecektir. Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần. |
... kendi ellerimizle, yüreklerimizle ektik omuz omuza çalıştık İnsanlara daha iyi bir gelecek sağlamak uğruna. ... gieo trồng bằng chính bàn tay và trái tim mình, làm việc cùng nhau để tìm kiếm một tương lai tươi sáng cho Nhân loại. |
Omuz silkti. Ông ấy vừa nhún vai kìa. |
Hemşire şunları söyledi: “Başkalarıyla omuz omuza çalışmak çok yakın arkadaşlıklar kurmamızla sonuçlandı. Người vợ cho biết: “Làm việc vai sánh vai cùng với các anh chị khác giúp chúng tôi có tình bạn thân thiết. |
Onlar yeniden Yehova’ya omuz omuza hizmet etmeye başladı. Chị ấy đã xin lỗi, và họ lại chung vai sát cánh phụng sự Đức Giê-hô-va. |
O tepeden tırnağa sarılmış ve onun yumuşak fötr şapkalar ağzına her sakladı yüzünü ancak burnunun parlak ucu inç kar, onun karşısında kendini kazıklı vardı omuz ve göğüs ve beyaz bir sorguç taşınan yükü ekledi. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
Bilek esnekliğini ve omuz eklemlerini ekleyerek altı motorlu yani altı dereceli hareket özgürlüğü sağlayan kendi yapay kolumuzu Chicago Rehabilitasyon Enstitüsünde yaptık. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Yehova’nın toplumu içinde yer alan herkes, incil vaizleri olarak “omuz omuza” O’na hizmet ederken zengin nimetler tadıyor.—Tsefanya 3:9, YÇ. Thật vậy, tất cả dân tộc của Đức Giê-hô-va đang hưởng ân phước dồi dào của Ngài trong lúc họ cùng sánh vai phụng sự Ngài với tư cách người rao giảng tin mừng của Đấng Christ.—Sô-phô-ni 3:9. |
Ama manevi anlamda o da yanımızda.Çünkü Sicilyalı kadınlar...... dayanıklılıklarıyla ve fedakârlıklarıyla...... savaşan erkeklerle omuz omuza yürürler Nhưng tinh thần của cô ấy vẫn luôn ở trong chúng ta vì những người phụ nữ Sicilia... với những đau thương của họ, với những hi sinh của họ... hãy diễu hành vai sát vai cùng với những người lính |
9 kilo aldım, saf ve katışıksız... omuz deviren ve kafa koparan kaslar, Russell. Bố đặt 20 pounds còn lại, trọn vẹn... Đánh vào tiền vệ và dẫn đầu bằng sức mình, Russell. |
Hayatım boyunca, bu dünyada yaşayan en akıllı ve işinin en ehli erkek ve kadınlarla omuz omuza verme fırsatım oldu. Trong cuộc đời tôi, tôi đã có cơ hội để quen biết với một số người tài giỏi và thông minh nhất trên thế giới này. |
Omuz Omuza Hizmet Etmeye Devam Edin Hãy tiếp tục phụng sự vai sánh vai |
" Ben onu göstereceğiz, " siyah sakallı adam bağırdı ve aniden bir çelik varil polis omuz üzerinde parladı ve beş mermi içine birbirini takip alacakaranlık nereye füze gelmişti. " Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omuz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.