omställning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omställning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omställning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ omställning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự điều chỉnh, nhịp điệu, xoay quanh, quay ngoắt, đu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omställning
sự điều chỉnh(adjustment) |
nhịp điệu(swing) |
xoay quanh(swing) |
quay ngoắt(swing) |
đu(swing) |
Xem thêm ví dụ
Var det en svår omställning? Sự thay đổi đó có khó không? |
15 Du kanske nyligen har förlorat någon kär anförvant i döden och kanske kämpar med att klara av den stora omställning som en sådan stor förlust innebär. 15 Có lẽ trong thời gian gần đây bạn vừa mất một người thân, và sự mất mát nặng nề ấy khiến bạn phải đối phó với một thay đổi lớn. |
Hon försäkrade att så snart det hela hade kommit igång... och omställningen från virtualitet till verklighet hade blivit solid nog... skulle hon betala tillbaka allt. Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi. |
Äktenskapet innebar en omställning för mig, eftersom jag fick lära mig att förlita mig på min man. Nhưng sau khi kết hôn, tôi cần tập nương cậy nơi chồng mình. |
Efter 16 år i resetjänsten var det en stor omställning att vara på samma ställe hela tiden. Sau 16 năm làm công việc lưu động, sự thay đổi lớn đối với chúng tôi là việc phải sống chỉ tại một nơi. |
Vi tackade ja, fastän det var en svår omställning, eftersom vi älskade resetjänsten. Vợ chồng tôi đồng ý, dù đó là một sự thay đổi rất lớn vì chúng tôi rất yêu thích công tác lưu động. |
Voeun var tre år när hon och hennes familj kom från Kambodja till Australien. Hon berättar: ”Mina föräldrar har inte klarat omställningen särskilt bra. Voeun, một cô gái cùng với cha mẹ chuyển từ Campuchia đến Úc từ khi ba tuổi, nói: “Cha mẹ tôi không mấy thích nghi với môi trường mới. |
Vad föräldrar säger (Ruta: En oplanerad graviditet – Så klarade vi omställningen) Vakna! 10/2011 Ý kiến của vài bậc cha mẹ (Khung: Kinh nghiệm gia đình—Thích nghi với việc có con ngoài kế hoạch) Tỉnh Thức!, 10/2011 |
Många som har varit med om sådana omställningar säger att de kan sakna den känsla av tillfredsställelse som deras uppgift förde med sig. Nhiều người thừa nhận rằng họ nhớ cảm giác thỏa nguyện khi đảm nhận nhiệm vụ trước đây. |
Varje kväll bäddade vi i ordning min ”säng” på matbordet. Det var en stor omställning från att tidigare ha haft ett eget sovrum. Vì “giường” của tôi là bàn ăn vào ban ngày nên trước khi ngủ, tôi phải sắp xếp giường của mình. Quả là một thay đổi vì trước kia tôi có phòng ngủ riêng! |
Jag vet att det senaste året har varit en omställning. Nghe này, bố biết năm nay đã có nhiều sự thay đổi, nhưng... |
Det här måste vara en omställning. Chuyện này hơi sốc với cậu nhỉ. |
En oplanerad graviditet – Så klarade vi omställningen Thích nghi với việc có con ngoài kế hoạch |
Många är inte beredda på omställningen. Một số cặp vợ chồng chưa chuẩn bị để thích nghi với đời sống mới. |
Fånge Irwin, jag förstår att din ankomst hit måste vara en stor omställning. tôi hiểu đến đây là một sự thay đổi lớn đối với ông |
Kommer du att klara av omställningen? Bạn có thể thích nghi không? |
Hon berättar: ”Mina föräldrar har inte klarat omställningen särskilt bra. Chị cho biết: “Ba mẹ mình không mấy thích nghi với môi trường mới. |
Vad gjorde att de klarade omställningen? Điều gì đã giúp anh chị thích nghi? |
Det var en enorm omställning. Chúng tôi phải thích nghi với sự thay đổi lớn này. |
(Hebréerna 11:8) Tänk på vad en sådan omställning innebar. (Hê-bơ-rơ 11:8) Hãy xem việc di cư đó bao hàm điều gì? |
Efter att ha varit på Betel i 23 år var det verkligen en stor omställning att börja ett förvärvsarbete som målare för att försörja Alice och mig i pionjärarbetet. Sau 23 năm sống ở nhà Bê-tên, bấy giờ bắt đầu làm công việc ngoài đời là thợ sơn để tôi và Alice tiếp tục trong công việc tiên phong là một sự thay đổi lớn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omställning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.