oluşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oluşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oluşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oluşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cấu thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oluşmak

cấu thành

Xem thêm ví dụ

... her biri kendi alanında özel üç ayrı tatil köyünden oluşmaktadır.
Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt...
“Sadık ve basiretli köle” kimlerden oluşmaktadır ve fertler olarak, onlara hangi terim uygulanmaktadır?
Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một?
Turkana Gölü Ulusal Parkları, Sibiloi Ulusal Parkı ve Turkana Gölü'nün (Central Island ve South Island) iki adasından oluşmaktadır.
Các vườn quốc gia hồ Turkana gồm vườn quốc gia Sibiloi và hai đảo trên hồ Turkana là Đảo Trung và Đảo Nam.
Aslında, Mukaddes Kitap 66 küçük kitaptan oluşmaktadır.
Thật ra Kinh-thánh gồm có 66 cuốn sách nhỏ.
(Türkçesi: "Biz halkımız ve Beyaz Çocuklar için bir gelecek varlığını emniyete almalıyız.") cümlesi 14 kelimeden oluşmaktadır.
Truy cập 6 tháng 10 năm 2015. ^ Tiếng Anh: We must secure the existence of our people and a future for White Children, nghĩa là "Chúng ta phải bảo vệ sự tồn tại của nòi giống của chúng ta và một tương lai cho những trẻ em da trắng" “Hate on Display: 14 words”.
Bu genoma yakından bakacak olursanız, buradaki çift sarmal yapıyı görürsünüz. Hayatın şifresi, sarmal üzerindeki, ́baz ́ olarak da adlandırdığımız, bu dört biyokimyasal harften oluşmaktadır:
Vì thế nếu bạn nhìn kĩ vào bộ gen này, thì những gì bạn thấy, tất nhiên, là một cấu trúc xoắn kép -- mật mã của sự sống được giải qua bốn kí hiệu hóa sinh này, hoặc chúng ta gọi chúng là các bazơ, đúng vậy:
Aslında dünyayı temellerinden sarsacak kadar ciddi bir kriz oluşmaktadır!
Thực ra, một cuộc khủng hoảng trầm trọng sắp sửa xảy ra và sẽ làm rúng động cả thế giới đến tận gốc rễ.
Üstelik bu taburun tamamı kızlardan oluşmaktadır.
Biệt hiệu này cũng thường được đặt cho các kỹ nữ .
PEGI sistemi şu anda otuzun üzerinde ülkede kullanılmakta ve temeli bir gidişat koduna dayanmakta, bu gidişat kodu her yayımcının PEGI sistemini sözleşmeli olarak işlettiği bir kural düzeninde oluşmaktadır.
Hệ thống PEGI hiện đã được sử dụng ở hơn ba mươi quốc gia và dựa trên bộ quy tắc ứng xử, một bộ quy tắc mà mọi nhà xuất bản sử dụng hệ thống PEGI đều phải cam kết theo hợp đồng.
1 İsa’nın takipçilerinin cemaati çok farklı koşullar altında yaşayan kişilerden oluşmaktadır.
1 Hội thánh tín đồ Đấng Christ gồm những người với nhiều hoàn cảnh khác nhau.
(Vahiy 22:10, 11) Bu ikinci grup, tüm dünyada Yehova’nın Şahitlerince yürütülen Mukaddes Kitapla ilgili bilgilendirme çalışmasının sonucunda oluşmaktadır.
(Khải-huyền 22:10, 11) Sự phát triển theo cách thứ hai đang diễn ra nhờ công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên toàn thế giới do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Japon Takımadaları toplam 6852 adadan oluşmakta olup bunlardan 430'unda yerleşim bulunmaktadır.
Quần đảo Nhật Bản gồm có 6.852 hòn đảo (bao gồm các hòn đảo có diện tích trên 100 m), trong đó có 430 có người sinh sống.
Kartaca ordusu ise 40.000 ağır piyade, 6.000 hafif piyade ve 8.000 süvariden oluşmaktadır.
Trong khi đó quân đội Carthage có khoảng 27.000 bộ binh nặng, 6.000 bộ binh nhẹ và 8.000 kỵ binh.
Rusya'dan yapılan Çin ithalatı, çoğunlukla demiryoluyla taşınan ham petrol oluşmakta ve komşu Sibirya ve Uzakdoğu bölgelerinden alınan elektrik ihraç eden enerji kaynaklarından gerçekleşmektedir.
Các mặt hàng Trung Quốc nhập từ Nga chủ yếu là nguồn năng lượng như dầu thô, phần lớn được chuyên chở bằng tàu lửa và điện năng xuất khẩu từ vùng Siberi và Viễn Đông láng giềng của Nga.
Klasik Weimar, UNESCO Dünya Mirası Alanı olup, Almanya'nın Weimar şehrinde ve çevresindeki Weimar Klasisizmi ile ilgili birçok yapıdan oluşmaktadır.
Weimar cổ điển là một Di sản thế giới của UNESCO bao gồm nhiều công trình kiến trúc liên quan đến phong cách văn học cổ điển tại Weimar, Đức.
Basilicata bölgesi iki ilden oluşmaktadır: Potenza ili ve Matera ili.
Basilicata được chia làm hai tỉnh: Potenza và Matera.
(İbraniler 12:23) Böylece, “Allahın kilisesi [Tanrı’nın cemaati],” İsa’nın gökte yaşama ümidine sahip olup da henüz yerde bulunan tüm takipçilerinden oluşmaktadır.
Như thế, “hội-thánh của Đức Chúa Trời” này gồm có tất cả những tín đồ đấng Christ trên đất có hy vọng sẽ được sống ở trên trời.
İran nükleer programı bir dizi araştırma merkezi, uranyum madeni, bir nükleer reaktör ve bir uranyum zenginleştirme merkezi içeren uranyum işleme yapılarından oluşmaktadır.
Chương trình hạt nhân của Iran đã bao gồm một số địa điểm nghiên cứu, hai mỏ uranium, lò phản ứng nghiên cứu và các cơ sở chế biến urani, bao gồm ba nhà máy làm làm giàu urani nổi tiếng.
Zoser'in basamaklı piramidi, birbirinin üstüne inşa edilen bir dizi mastabadan oluşmaktadır.
Kim tự tháp bậc thang của Djoser là cấu trúc bao gồm một loạt các mastaba đá xếp chồng lên nhau.
Sıradaki artist hakkında hile yapıyor sayılırım çünkü Raqs Media Collective beraber. çalışan üç sanatçıdan oluşmaktadır.
Tôi có phần gian lận với nghệ sĩ tiếp theo bởi vì Raqs Media Collective thực tế là nhóm ba nghệ sĩ làm việc cùng nhau.
Liste profesyonel 123 erkek ve 2 kadın futbolcudan oluşmaktadır.
Danh sách bao gồm 123 cầu thủ nam và 2 cầu thủ nữ.
72 bölgeye dağıtılmış 112 okuldan oluşmaktadır ve 2.9 milyon kişiye hizmet vermektedir.
Nó bao gồm 109 trường đại học được tổ chức thành 72 khu vực, cung cấp giáo dục cho 2,9 triệu người dân.
Bireysel yükümüz taleplerden ve fırsatlardan, yükümlülüklerden ve ayrıcalıklardan, ıstıraplardan ve nimetlerden ve seçeneklerden ve kısıtlamalardan oluşmaktadır.
Gánh nặng cá nhân của chúng ta bao gồm những đòi hỏi và cơ hội, nghĩa vụ và đặc ân, những hoạn nạn và phước lành, và những lựa chọn và hạn chế.
Bu nedenle oluşmakta olan,dışsal kureselleşme kadar önemli olan bir de içsel kureselleşme durumu var.
Vì vậy có một hình thức toàn cầu hóa bên trong đang diễn ra, cũng quan trọng như là toàn cầu hóa bên ngoài.
Bu kurumların büyük bir kısmı henüz Parça Tesirli Bomba Mukavemesi'ni imzalamamış ülkelerden oluşmakta.
Số đông những tổ chức này là của những quốc gia chưa kí hiệp ước CCM.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oluşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.