ölümcül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ölümcül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ölümcül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ölümcül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chết người, chí tử, trí mạng, tiền định, độc hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ölümcül
chết người(fatal) |
chí tử(fatal) |
trí mạng(fatal) |
tiền định(fatal) |
độc hại(pestilent) |
Xem thêm ví dụ
11 Hizkiya, ölümcül hastalığından kurtarıldıktan sonra bestelediği dokunaklı bir şükran ilahisinde, Yehova’ya “günahlarımı arkana attın” demişti. 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Bununla beraber, kendi kendimizi sınarken, kimliğimizi ve sorularımıza cevapları Yehova ve cemaatiyle ilişkimizle ilgisi olmayan yerlerde aramaya koyulmamız boş bir uğraştır, hatta bizim için ruhi yönden ölümcül olabilir. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Her tarafta henüz olabilecek herhangi bir gürültü olmadan, ölümcül bir mücadele içinde meşgul edildi duymak ve insan askerler kadar kararlı bir savaştı asla. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
Eğer Adam'da " serotonin fırtınası " varsa, bu ölümcüldür. Nếu Adam bị Bão Serotonin, đó là nguy hiểm chết người. |
Ölümcül şekilde hastalanmayacaklar. Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng. |
Birçok insan böyle bir durumdayken ahlaksızca davranışlarda bulunuyor, şiddete başvuruyor ve ölümcül kazalara neden oluyor. Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người. |
Vücudunuz her gün gözle görülmeyen sessiz ama ölümcül olabilecek düşmanlara karşı savaş veriyor. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
Sentetik biyolojinin araçlarını kullanarak radyasyonun ölümcül dozlarında yaşayabilmek için Deinococcus radiodurans'ın becerilerinden yararlanabiliriz. Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người. |
Clinch Leatherwood'u öldürdün sınır bölgesinin en ölümcül haydutunu. Vậy là anh đã giết Clinch Leatherwood, tay súng nguy hiểm nhất biên thùy. |
Bilim adamları bunu her gün hastalıkları teşhis ve tedavi etmek, yeni ilaçlar bulmak, gıdaları değiştirmek, gıdaların güvenliğini değerlendirmek ya da ölümcül bakteri içerip içermediğini konrol için kullanıyorlar. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Ölümcül hatalar yaptı, biz de ondan faydalanarak bunu aleyhimizde kullanıyoruz. Anh ta có một nhược điểm, điểm yếu mà tụi anh đang cố gắng để lợi dụng. |
Karanlık, ölümcül ve hayattan yoksun gibi. Nó đáng lẽ phải tối tăm, chết chóc và không có sự sống. |
Bilginler sapanın atış mesafesinin yay kadar çok olup olmadığı konusunda hemfikir olmasa da sapan kesinlikle yay kadar ölümcül bir silahtı (Hâkimler 20:16). Các học giả có ý kiến khác nhau về quãng đường cục đá có thể bay so với cung tên, nhưng rõ ràng trành ném đá là một vũ khí chết người.—Các Quan Xét 20:16. |
Kişisel stresin ve toplumsal damganın etkileri ölümcül bir kombinasyon. Những ảnh hưởng của căng thẳng cá nhân và những dấu hiệu bệnh xã hội là sự kết hợp chết chóc. |
1968 - ETA ilk ölümcül eylemini gerçekleştirdi. Năm 1968, cuộc lai tạo đầu tiên đã được thực hiện. |
Brezilya’da yaşayan ve kız kardeşi ölümcül bir hastalığa yakalanmış olan Hosa adındaki bir kadın şunu söylüyor: “Çok sevdiğiniz birinin sürekli acı çektiğini görmek çok zor bir olay.” Bà Hosa sống ở Brazil có em gái bị bệnh ở giai đoạn cuối. Bà cho biết: “Thật khó khi nhìn thấy người mà bạn vô cùng yêu thương phải chịu đựng từng cơn đau liên tục”. |
H5N1 virüsünün bu uzantısı ölümcülmüş ve hava yoluyla bulaşabiliyormuş. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
Bu çok tehlikeli, güçten düşürücü ve ölümcül bir hastalık. Đây là căn bệnh rất nguy hiểm, suy nhược và chết người. |
Evet, kimi zaman bir depremdeki en ölümcül etken insanların bencilliği ve ihmalkârlığıdır. Thật vậy, đôi khi yếu tố tai hại nhất trong trận động đất là tính ích kỷ và sự cẩu thả của con người. |
Lohusalık ateşi 19. yüzyıl ortalarında hastanelerde yaygındı ve %10 - %35 oranları arasında ölümcül idi. Sốt sản xuất hiện thường xuyên tại những bệnh viện vào giữa thế kỷ 19, và bệnh này có tỷ lệ chết 10%–35%. |
Ellerin " ölümcül silah " olarak kayıt altında mı? Đôi bàn tay đó có phải là vũ khí chết người cần khai báo không? |
Ancak işin görünmeyen daha ölümcül yanı sağlık kurumları ve finans kaynaklarının yok edilmesi oluyor. Và vô hình hơn nhưng nguy hiểm chết người hơn là sự phá hủy các thể chế quản lý y tế và tài chính của họ. |
Lily'nin nadir olan ve ölümcül, tıbbi gayri meşru durumlarda oluşan hıçkırık hastalığı var. Lily bị chứng rối loạn nấc cục rất hiếm và có thể gây tử vong mà chưa tìm được thuốc chữa. |
Onların açgözlülüğü, muhtemelen günaha götüren sabırsızlıkla birleşerek hepimiz için ölümcül sonuçlar doğurdu. Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta. |
Ölümcül bile olabilir. Có thể chết người đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ölümcül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.