olio di lino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olio di lino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olio di lino trong Tiếng Ý.
Từ olio di lino trong Tiếng Ý có nghĩa là Dầu lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olio di lino
Dầu lanh
|
Xem thêm ví dụ
Un vino delicatamente profumato, con un aroma che ricorda l'olio di lino. Và bạn biết đấy, nó có một mùi thơm dịu, và có một ít mùi dầu hạt lanh. |
L’olio saliva attraverso un lucignolo di lino e alimentava la fiamma. Tim đèn bằng sợi lanh dẫn dầu lên để duy trì ngọn lửa. |
L’olio saliva attraverso un lucignolo di lino e alimentava la fiamma. Tim đèn làm bằng sợi lanh hút dầu lên để lửa tiếp tục cháy. |
Il lucignolo era di lino e l’olio che alimentava la fiamma saliva su per attrazione capillare. Qua sức hút mao dẫn, cái tim đèn làm bằng sợi lanh hút dầu lên để đốt sáng. |
Sia uomini che donne portarono di buon grado qualcosa per l’opera di Geova: fermagli, orecchini, anelli, oro, argento, rame, filo turchino, lana tinta di porpora, fibre di colore scarlatto, lino pregiato, pelo di capra, pelli di montone tinte di rosso, pelli di foca, legno di acacia, pietre preziose, balsamo e olio. Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu. |
11 “Anche i mercanti della terra piangeranno e faranno lutto per lei, perché nessuno comprerà più le loro merci: 12 i loro carichi d’oro, d’argento, di pietre preziose, di perle, di lino fine, di porpora, di seta e di panno scarlatto; ogni manufatto di legno profumato; oggetti di ogni tipo in avorio, legno pregiato, rame, ferro e marmo; 13 e cannella,* cardamomo, incenso, olio profumato, olibano,* vino, olio d’oliva, fior di farina, grano, bestiame, greggi, cavalli, carri, schiavi e vite* umane. 11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người. |
+ 3 Questo è ciò che accetterete da loro come contribuzione: oro,+ argento,+ rame,+ 4 filo blu, lana color porpora, filo scarlatto, lino fine, pelo di capra, 5 pelli di montone tinte di rosso, pelli di foca, legno di acacia,+ 6 olio per le lampade,+ balsamo per l’olio dell’unzione+ e per l’incenso profumato,+ 7 nonché onice e altre pietre da incastonare nell’efod+ e nel pettorale. + 3 Đây là những thứ mà các con sẽ nhận: vàng,+ bạc,+ đồng,+ 4 chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi, vải lanh mịn, lông dê, 5 da cừu đực nhuộm đỏ, da hải cẩu, gỗ cây keo,+ 6 dầu thắp đèn,+ nhũ hương dùng để làm dầu thánh+ và hương thơm,+ 7 hắc mã não cùng những loại đá khác để đính vào ê-phót+ và bảng đeo ngực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olio di lino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới olio di lino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.