olgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ olgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự việc, sự thật, thực tế, hiện tượng, sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olgu
sự việc(event) |
sự thật(fact) |
thực tế(fact) |
hiện tượng(phenomenon) |
sự kiện(event) |
Xem thêm ví dụ
Kaliforniyo'daki her şey olgun, sulu ve şişmandır. Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng. |
(b) İsa’nın bir takipçisi için olgun olmak ne anlama gelir? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
Olgun bir Hıristiyan olan elçi Pavlus bile samimiyetle şunu kabul etmişti: “Doğruyu yapmak istediğim zaman, kötülük yanı başımda bekliyor” (Romalılar 7:21). Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21). |
(Tekvin 1:6-8; II. Petrus 2:5; 3:5, 6) Antropologların da doğruladığı gibi, bu tarihsel olgu hayatta kalan insanlar ve soyları üzerinde silinmez bir iz bıraktı. Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận. |
Bugün, İsa’nın takipçilerinin cemaatinde ruhen olgun ihtiyarlar var. Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng. |
• Olgun ruhi çobanlar başkalarını nasıl eğitir? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
İkinci deney aşamasında, lezyonu oluşturduk, aynı hücreleri yeniden aşıladık, ve bu deneyde, hücreler kaldılar -- ve olgun nöronlara dönüştüler. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Biz diğer gruptanız, olgun adamlardan. Asla ortalarda görünmeyen ve takdirini kazanmak için delirdikleri adamlardan. Chúng ta khác, là những gã già dặn hơn những kẻ không bao giờ lộ mặt và sự ủng hộ của họ được nài nỉ. |
Bu konuda kişisel seçimimiz ne olursa olsun, başka olgun iman kardeşlerimizin bizimkinden farklı görüşleri olabileceğini unutmamalıyız (Romalılar 14:3, 4). Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
□ Yurtdışında yaşamış olgun kişiler bana ne yapmamı tavsiye ediyor? (Özdeyişler 1:5). □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
(Yakub 1:19) İnsan kendi kendini değerlendirirken kendi hakkındaki gerçekleri net göremeyebileceğinden, olgun iman kardeşlerinin tarafsız fikirlerini dinlemek akıllıca olacaktır. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
Ayrıca kendileri bir hayli olgundur Dù sao thì cậu nhóc cũng đã trưởng thành |
Sizler olgun insanlarsınız. Mấy bạn thật trưởng thành rồi. |
Birkaç olgun yetişkine genç bir erkeğin hangi niteliği mutlaka geliştirmesi gerektiğini sor ve o alanda gelişmen gerekip gerekmediğini düşün. Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không. |
İsa’nın takipçileri olan olgun erkekler öksüz çocuklara nasıl yardım edebilir? Các nam tín đồ thành thục có thể giúp những trẻ mồ côi cha như thế nào? |
Bugün ise güvenlik olgusundan, içinde yaşadığımız güvenlik dünyasından, güvenliğin sahip olduğu hakim güçten endişe duyuyorum. Tôi rất lo lắng hôm nay về kí hiệu này, thế giới này và sự phổ biến của an toàn cưỡng ép. |
Eğer bunu yapmazsak, “olgun insanlar için” olan “katı gıda”yı sevmeyi nasıl öğrenebiliriz? (İbraniler 5:14). Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Halkı temsil eden bir heyet kendisinden ezici önlemlerden bazılarını kaldırmasını istediğinde, daha yaşlı danışmanlarının olgun öğüdünü dinlemedi ve halkın üzerindeki ağır yükün daha da ağırlaştırılmasını emretti. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Sorunlarınız hakkında ana babanızla ve başka olgun kişilerle konuşun. Hãy nói chuyện với cha mẹ và những người chín chắn về các vấn đề của bạn. |
Biz de bu projeyi yaptık, ve projenin olgularından birisi bu. Vì thế chúng tôi đã làm dự án này, và đây là một trong các mục đích của dự án. |
13, 14. (a) Olgun öğüt sadece nerede bulunabilir? 13, 14. a) Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu? |
Dahası, geleceği hayal ediyorum, insanlar, seyahatleri başkalarıyla paylaşmanın inanılmaz bir sosyal olgu olduğunu düşünüyor olacaklar. Khi tôi tưởng tượng về tương lai, mọi người sẽ nghĩ rằng việc cho ai đó đi nhờ xe, là một việc tuyệt vời giúp ích cho xã hội. |
Bir filozof, zamanın gerçekte var olmadığını, sadece zihinde canlandırılan bir olgu olduğunu iddia ediyor. Một triết gia cho rằng thời gian không có thật mà chỉ nằm trong sự tưởng tượng. |
Daha olgun davranmaya çalış. Hãy xử sự chín chắn hơn. |
Katilin, kompleks yönteminde... gösterdiği sabıra bakarsak... olgun biri olduğu belli, Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.