olägenhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olägenhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olägenhet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ olägenhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bất tiện, sự quấy rầy, quấy rầy, làm phiền, mất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olägenhet
bất tiện(inconvenience) |
sự quấy rầy(trouble) |
quấy rầy(trouble) |
làm phiền(trouble) |
mất công
|
Xem thêm ví dụ
Beklagar olägenheten. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Det vore en olägenhet, men det kan vi acceptera. Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được. |
Jag är ledsen för att vara en olägenhet. Xin lỗi, đã làm phiền anh rồi. |
(1 Johannes 5:19) Det innebar också personliga olägenheter för Jesus Kristus. (1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân. |
Sen säger Susan: " lol, jag vet ". Igen, mer garvande än vad vi är vana vid när man pratar om de här olägenheterna. Then Susan says " lol, I know, " Tôi xin tiếp tục, Susan nói " lol, mình biết rồi " và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự. |
Det är en smutsig olägenhet, mitt blod visar, är inte det? Đó là một mối phiền toái bẩn thỉu, cho thấy máu của tôi, phải không? |
Men när han förstod att han kunde hjälpa sitt folk utomlands, bytte han bekvämligheterna i Babylon mot alla de olägenheter, problem och risker som fanns i det avlägsna Jerusalem. Tuy nhiên, khi biết mình có thể giúp đỡ dân sự sống ở nước ngoài, ông tạm gác qua một bên những tiện nghi ở Ba-by-lôn để dọn đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, thiếu tiện nghi, đầy vấn đề và nguy hiểm. |
Obunden till oss är hon en farlig olägenhet. Anh đang chịu cho chúng ta, cô ấy là 1 trách nhiệm nguy hiểm. |
Att lämna arvsbesittningar och flytta till Jerusalem innebar personliga uppoffringar och en del olägenheter. Lìa bỏ cơ nghiệp tổ tiên để lại và dọn đến Giê-ru-sa-lem bao hàm việc một người phải tự trang trải mọi phí tổn và chấp nhận một số bất lợi. |
Det är bara en olägenhet jämfört med att inte ha förlorat båda två." Nhưng không bất tiện bằng việc mất cả hai cánh tay." |
Olägenheter bränder, skadegörelse. Hỏa hoạn gây thiệt hại, phá hoại. |
19 Och se, liksom de aldrig tidigare hade varit till någon olägenhet för nephiterna blev de nu vid denna tid även till stort stöd, ty de tog fram sina krigsvapen och de ville att Helaman skulle bli deras ledare. 19 Và giờ đây này, từ trước tới nay họ chưa bao giờ làm điều gì bất lợi cho dân Nê Phi, nhưng trong giai đoạn này họ lại trở thành một sự trợ lực lớn lao; vì họ đã cầm vũ khí, và họ muốn Hê La Man làm người lãnh đạo họ. |
Obunden till oss är hon en farlig olägenhet Anh đang chịu cho chúng ta, cô ấy là # trách nhiệm nguy hiểm |
Domstolen fann att Kunihitos skäl till att vägra att delta i kendoövningarna var uppriktiga och att den olägenhet han vållats för sitt på sina trosuppfattningar grundade handlingssätt var extremt stor. Tòa thấy Kunihito không tập võ kendo vì có lý do chính đáng và vì đức tin nên hành động của anh làm anh bị thiệt thòi rất nhiều. |
Men trots personliga olägenheter eller risker gör trogna bröder och systrar en allvarlig ansträngning att vara närvarande vid varje möte. Nhưng, bất chấp sự phiền phức cho bản thân hay sự nguy hiểm, các anh chị em trung thành cố gắng hết sức để có mặt vào mỗi buổi nhóm họp. |
Sen säger Susan: "lol, jag vet". Igen, mer garvande än vad vi är vana vid när man pratar om de här olägenheterna. Then Susan says "lol, I know," Tôi xin tiếp tục, Susan nói "lol, mình biết rồi" và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự. |
Olägenheterna minskade. Mọi phiền toái được giảm bớt |
Vad det än gäller, är det en olägenhet. Cho dù là lý do gì, đó là một sự phiền toái đáng nguyền rủa. |
Det medförde säkert många olägenheter att vandra omkring i ett främmande land, men vi läser ingenstans om att hon klagade. Đi lang thang trong một xứ lạ chắc chắn có nhiều điều bất tiện, nhưng không đâu chúng ta đọc thấy bà đã phàn nàn. |
Det verkar osannolikt att denna smältningsprocess skulle ha kunnat försiggå utan ett visst mått av förorening i form av rök, sot och slagg och kanske även andra olägenheter. Dường như phương pháp nấu chảy đó không thể nào không gây ra một phần ô nhiễm nào đó dưới dạng khói, cặn bã, bọt và có lẽ có thêm các hậu quả không tốt khác. |
De olägenheter bränder. Các vụ đốt phá. |
11 Vi tror att människor bör åberopa de civila lagarna för att få gottgörelse för alla oförrätter och olägenheter och då personer utsatts för misshandel eller då deras rätt till egendom och deras anseende kränkts, där sådana lagar finns för deras skydd, men vi tror att alla människor i nödlägen är rättfärdigade i att försvara sig, sina vänner och sin egendom samt regeringen mot alla människors olagliga angrepp och övergrepp, ifall det inte omedelbart går att åberopa lagen och bli erbjuden hjälp. 11 Chúng tôi tin rằng, loài người cần phải cầu cứu đến luật pháp dân sự để sửa chữa tất cả những sai lầm và những điều bất công, khi mà những thiệt hại đến bản thân họ, hay quyền có tài sản hoặc thanh danh của họ bị vi phạm, nếu đã có luật pháp ban hành ra để bảo vệ những điều ấy cho họ; nhưng chúng tôi tin rằng tất cả mọi người được coi là chính đáng trong việc bảo vệ cá nhân mình, bạn bè, và tài sản của mình, và chính phủ, chống lại những cuộc tấn công bất hợp pháp và những sự vi phạm bởi bất cứ người nào trong những lúc khẩn cấp, khi mà một người không thể tức thời cầu cứu đến luật pháp, và nhận được sự cứu giúp mà người ấy cần. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olägenhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.